TAILIEUCHUNG - Vitamin (Kỳ 4)

Dấu hiệu thừa vitamin Dùng liều cao trên 300 đơn vị/ ngày có thể gây buồn nôn, nôn, đầy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử. Tiêm tĩnh mạch có thể gây rối loạn chức năng gan - thận, do đó hiện nay không dùng. . Dược động học Sau khi thuỷ phân ở ruột non, thông qua các hạt vi dưỡng chấp đi vào dòng bạch huyết vào máu. Trong máu gắn vào β-lipoprotein và được phân phối vào hầu hết các tổ chức. Dự trữ nhiều trong gan và tổ chức mỡ. Đi qua hàng rào rau thai. | Vitamin Kỳ 4 . Dấu hiệu thừa vitamin Dùng liều cao trên 300 đơn vị ngày có thể gây buồn nôn nôn đầy hơi đi lỏng viêm ruột hoại tử. Tiêm tĩnh mạch có thể gây rối loạn chức năng gan - thận do đó hiện nay không dùng. . Dược động học Sau khi thuỷ phân ở ruột non thông qua các hạt vi dưỡng chấp đi vào dòng bạch huyết vào máu. Trong máu gắn vào ß-lipoprotein và được phân phối vào hầu hết các tổ chức. Dự trữ nhiều trong gan và tổ chức mỡ. Đi qua hàng rào rau thai kém. . Chỉ định và liều dùng Chỉ định - Doạ xẩy thai phụ nữ bị xẩy thai liên tiếp vô s inh - Teo cơ thiếu máu tan máu bệnh xơ cứng bì ở trẻ em và lipid máu cao. - Chống lão hóa vitamin E được phối hợp với coenzym Q acid amin chứa lưu huỳnh hoặc 0- caroten vitamin C và selen. - Cận thị tiến triển do giảm sự oxy hoá của 0- caroten. - Chứng đái dầm sau đẻ hoặc rối loạn kinh nguyệt. Chế phẩm và liều dùng - Chế phẩm Viên nang 200 400 và 600 mg viên nén hoặc viên bao đường 10 50 100 và 200 mg Ố ng tiêm 30 50 100 hoặc 300 mg mL - Liều lượng Thuốc có thể uống hoặc tiêm bắp. Liều thường dùng cho người có biểu hiện thiếu hụt cao gấp 4 - 5 lần nhu cầu hoặc 40 -50 mg ngày. . Vitamin K xem bài thuốc tác dụng trên quá trình đông máu 3. CÁC VITAMIN TAN TRONG NƯỚC . Vitamin B1 thiamin Aneurin . Nguồn gốc cấu trúc và tính chất Có nhiều trong men bia 6 - 10 mg 100g cám gạo đậu tương. Ngoài ra có lượng nhỏ Vitamin B1 trong sữa trứng thịt nạc gan thận. Không ổn định với ánh sáng và độ ẩm. Mất hoạt tính trong môi trường trung tính và base. Ôn định tính chất ở pH 4. Enzym diphosphatk inase xúc tác cho sự chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphat bị ức chế bởi các chất kháng thiamin neopyrithiamin và oxythiamin. . Vai trò sinh lý - Dạng hoạt tính của thiamin là thiaminpyrophosphat có vai trò một coenzym của decarboxylase tr ansketolase giúp cho quá trình chuyển hóa pyrurat a- ketoglutarat thành các aldehyd và acid carboxylic và chuyển hóa pentose trong chu trình hexosemonophosphat. Khi thiếu thiamin

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.