TAILIEUCHUNG - Giáo trình Tiếng Việt (giáo trình đào tạo giáo viên mầm non) (Tập 2): Phần 2

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn giáo trình "Tiếng Việt (giáo trình đào tạo giáo viên mầm non) (Tập 2)", phần 2 giới thiệu tới người đọc các nội dung phần 5 - Phong cách học tiếng Việt. nội dung chi tiết. | Chương III ĐẶC ĐIỂM TU TỪ CỦA TIẾNG VIỆT I ĐẶC ĐIỂM TU TỪ CỦA TỪ NGỮ TIẾNG VIỆT Dựa vào phong cách ngôn ngữ ta chia các từ ngữ ra - Từ ngữ đa phong cách. - Từ ngữ đơn phong cách từ khẩu ngữ từ khoa học từ ngữ hành chính từ ngữ chính luận từ ngữ nghệ thuật. 1. Từ ngữ đa phong cách Tiếng Việt có một khối lượng lớn các từ ngữ dùng chung cho mọi phong cách. Ví dụ cỏ cây chim cá lợn gà xấu tốt cứng mềm cười hát chạy nhảy đã sẽ đang không chưa chang và với nhưng mà. Từ đa phong cách được mọi người trong xă hội quen biết và sử dụng. 2. Từ ngữ đơn phong cách 1 Từ khẩu ngữ Từ khẩu ngữ có những đặc điểm sau a. Giàu hình ảnh Trong giao tiếp thân mật hàng ngày các đề tài trao đổi luôn luôn cụ thể sinh động là nguyên nhân làm xuất hiện các từ ngữ giàu hình ảnh. Ví dụ vác nặng dẻo miệng thẳng tay bạo phổi ăn cháo đái bát đâm bị thóc chọc bị gạo ba cọc ba đồng. 99 Sô hoa bơi Trung tâm Học liêu - ĐH TN http b. Giàu sắc thái biểu cảm Từ khẩu ngữ bao giờ cũng gắn với một thái độ đánh giá riêng của chủ quan lời nói. Ví dụ Lý Cựu bưng bát rượu kề lên môi và gật gật gù gù Đây qua cầu rồi cứ việc đánh chén cho đẫy. Thằng Mới đâu ông bảo mày lấy thêm chén rượu làm sao từ nãy đến giờ chưa thấy Đừng láo ông thì chẻ xác mày ra Ngô Tất Tố Những từ ngữ khẩu ngữ như qua cầu đánh chén cho đẫy biểu thị thái độ đắc ý. tự mân chẻ xác mày ra biểu thị thái độ của người có quyền thế. Các thán từ trợ từ thường dùng trong phong cách khẩu ngữ cũng rất giàu sắc thái biểu cảm. Ví dụ Ôi ái hỡi ôi trời ơi. đau đón Eo ơi ối trời ơi. sợ hãi o ơ ủa ơ kìa. ngạc nhiên Ư Anh vê ư thân mật âu yếm Ạ Anh về ạ lễ phép Cơ Anh về cơ nũng nịu . 2. Từ ngủ khoa học Các ngành khoa học ngoài việc dùng các từ ngữ đa phong cách còn dùng một lớp từ ngữ riêng để biểu thị các khái niệm khoa học đó là từ ngữ khoa học. Ví dụ axít bazơ tế bào. gen điện trở dao động vi phân tích phân vật chất ý thức duy vật hàng hoá thặng dư hình tượng điển hình. Các từ ngữ khoa học có những đặc điểm sau 100 Sô hoa bơi Trung .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.