TAILIEUCHUNG - QCVN 8-1:2011/BYT

QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 8-1:2011/BYT ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM National technical regulation on the safety limits of mycotoxin contamination in food HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN số 8-1:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02 /2011/TTBYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. . | QUY CHUẨN QUỐC GIA QCVN 8-1 2011 BYT ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM National technical regulation on the safety limits of mycotoxin contamination in food HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN số 8-1 2011 BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm biên soạn Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02 2011 TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. QUY CHUẨN QUỐC GIA VỀ GIỚI HẠN AN TOÀN CHO PHÉP ĐỐI VỚI Ô NHIỄM ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM National technical regulation on the safety limits of mycotoxin contamination in food I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định giới hạn an toàn cho phép đối với độc tố vi nấm ô nhiễm trong thực phẩm và các yêu cầu quản lý có liên quan. 2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với a Các tổ chức cá nhân nhập khẩu sản xuất kinh doanh các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm độc tố vi nấm. b Các tổ chức cá nhân có liên quan. 3. Giải thích từ ngữ và các chữ viết tắt Trong quy chuẩn này các từ ngữ và chữ viết tắt dưới đây được hiểu như sau a Aflatoxin tổng số là tổng hàm lượng các aflatoxin B B2 G1 G2. b AOAC Association of Official Analytical Chemists Hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống c KQĐ Không quy định . d Giới hạn an toàn là mức giới hạn tối đa cho phép ML lượng độc tố vi nấm có trong thực phẩm không được vượt quá giới hạn này. đ Thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm độc tố vi nấm Là các thực phẩm nhóm thực phẩm quy định tại khoản 2 của quy chuẩn này. e Fumonisin tổng số là tổng hàm lượng các Fumonisin B1 và B2 f Hạnh nhân còn gọi là quả hạnh ví dụ như hạt dẻ hạt điều hạt dẻ cười. g Quả khô là những loại quả đã được xử lý khô ví dụ như nho khô táo khô mít khô mứt hoa quả . h Trẻ sơ sinh trẻ có độ tuổi dưới 01 năm tuổi i Trẻ nhỏ trẻ có độ tuổi từ 1 - 3 năm tuổi II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT 1. Giới hạn an toàn cho phép đối với ô nhiễm Aflatoxin trong thực phẩm TT Các sản phẩm thực phẩm ML ụg kg Aflatoxin B1 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.