TAILIEUCHUNG - Một số chương trình Pascal đơn giản dùng cho thiết kế đường ôtô part 7

Tham khảo tài liệu 'một số chương trình pascal đơn giản dùng cho thiết kế đường ôtô part 7', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 99. Thủ tục LOWVIDEO Cú pháp Low Video Thủ tục Low Video cho độ chói thấp của màn hình. 100. Thủ tục MARK Cú pháp Mark p Trong đó p có dạng Pointer. Thủ tục Mark đánh dấu địa chỉ dinh Heap trong con trỏ p. 101. Hàm MAXAVAIL Cú pháp MaxAvaiỉ Hàm cho giá trị dạng Longlnt là kích thước khối lớn nhất của vùng nhớ chưa cấp phát của bộ nhớ phân chia động. 102. Hàm MEMAVAIL Cú pháp MemAvail Hàm cho giá trị dạng Longlnt là tổng sô vùng nhớ chưa cấp phát của bộ nhó phân chia động. 103. Thủ tục MKDIR Cú pháp MKDir s Trong dó s dạng String. Thú tục MKDir lạo một thư mục có tên chỉ định trong s. Ví dụ MKDir C TURBO DULIEU hoặc s C TURBO DULIEH MKDir s 104. Thủ tục MOVE Cú pháp Movefvl v2 t Trong đó vl v2 i có dạng Integer. Thủ tục Move chép j Byte tìr biến vl sang biến v2. 144 105. Thủ tục MOVEREL Graph Unit Cít pháp MoveRel Trong đó Dx Dy có dạng Integer. Thủ tục MoveRel di chuyển con trỏ đến vị trí cách vị trí hiện hành Dx điểm ảnh theo chiều ngang và Dy điểm ảnh theo chiều dọc Ví dụ MoveRel 50 100 106. Thủ tục MOVETO Cú phýp MoveTo x y Trong đó X y có dạng Integer. Thủ tục MoveTo định vị con trỏ tại tọa đô x y . Ví dụ MoveTo 50 100 hoặc x 50 y 100 MoveTo x y 107. Thú tục NEW Cú pháp New P Trong đó p là biến con trỏ. Thủ tục New cấp phát vùng Heap cho biến con trỏ. 108. Thu tục NORMVIDEO Crt Unit Cú pháp Norm Video Khôi phục thuộc tính màn hình mặc định theo các thuộc tính dã có ở vị trí con trỏ khi thực hiện chương trình. 109. Thủ tục NOSOUND Cú pháp NoSound Dùng để tắt ảm thanh đã dược tạo ra bởi thủ tục Sound. 110. Hàm ODD Cú pháp Odd i Trong dó i có dạng Integer. Hàm cho giá trị True khi i lẻ và cho giá trị False khi i chẩn. 145 111. Hàm ORD Cú pháp Ord s Hàm cho số thứ tự của s trong kiểu vô hướng đếm được. Thứ tự được đấnh số từ 0 cho đến n-1 n là số phần tử . Ví dụ Type ds MOT HAI BA BON Var h ds Begin Writeln Ord HAI 2 End. Kết quà nhận được 1 112. Thủ tục OUTTEXT Graph Unit Cú pháp OutText s Hiển thị tại vị trí con trỏ chuôi s theo các tham số về phông chữ .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.