TAILIEUCHUNG - thiết kế mạng điện khu vực có 2 nguồn cung cấp và 9 phụ tải, chương 14

Sơ đồ đường dây và sơ đồ thay thế ở các chương trước ta đã tính được thông số của các phần tử trong mạng điện như sau: - Máy biến áp có: S0 = 0,058j0,4MVĂ Zb = 1,27j27,95+ - Đường dây NĐ-2: ZN2 = 7,31 +j9,52 BN 2 -4 1,1710. 2 - Đường dây HT-2: ZH2 = 14,54 +j 13,90 BH 2 2 = 1,6310-4. S a Tính dòng công suất từ NĐ chạy vào đường dây NĐ-2 Trong chương 1 đã tính được công suất phát kinh tế của nhà máy nhiệt điện và công suất tự dùng của nhà máy. Như vậy. | Chương 14 Đ-ờng dây NĐ-2-HT Sơ đổ nguyên lý và sơ đổ thay thế của đ-ờng dây cho trên hình . 44 7 km 63 2 km 2AC-70 NĐ 2AC-70 HT PDH-25000 110 S 29 j17 8 MVA SN 2 SN2 nĐ S . S o N2 -2 S Ç H 2 SC S H2 H 2 ZN6 sJvs HHT QcNd -f ZH6 QcHc QcHd 2 S2 29 j17 8 MVA Hình . Sơ đổ đ-ờng dây và sơ đổ thay thế Ở các ch-ơng tr-ớc ta đã tính đ-ợc thông số của các phần tử trong mạng điện nh- sau - Máy biến áp có A S0 0 058 j0 4MVA Zb 1 27 j27 95 Q - Đ-ờng dây NĐ-2 ZN2 7 31 j9 52 - 1 S 2 - Đ-ờng dây HT-2 ZH2 14 54 j 13 90 Q B 1 S 2 a. Tính dòng công suất từ NĐ chạy vo đ-ờng dây NĐ-2 Trong ch-ơng 1 đã tính đ-ợc công suất phát kinh tế của nhà máy nhiệt điện và công suất tự dùng của nhà máy. Nh- vậy công suất truyền vào thanh góp hạ áp của trạm tăng áp của nhà máy bằng Sh Skt-Std 204 j126 43- 24 j21 12 180 j105 31 MVA Tổn thất công suất trong trạm tăng áp bằng ASb 4 X 0 07 0 315 223 14 2 7 2 4 80 A AO 10 5X 223 142 j 4 X 0 48 7 4 X100 X 80 0 89 j18 26 MVA Công suất truyền vào thanh góp cao áp của trạm tăng áp bằng Sc Sh- A Sb 180 j105 31- 0 89 j18 26 179 11 j87 05 MVA Theo bảng . tính đ-ợc công suất các phụ tải lấy từ thanh góp cao áp của NĐ bằng SN 148 044 j83 307 MVA Nh- vậy công suất từ nhiệt điện truyền vào đ-ờng dây NĐ-2 có giá trị SN2 Sc-SN 179 11 j87 05- 148 044 j83 307 31 066 j3 743 MVA Công suất điện dung ở đầu và cuối đ-ờng dây NĐ-2 là QcNd QcNc 1 42 MVAr Công suất tr-ớc tổng trở đ-ờng dây S 2 31 066 j3 743 j1 42 j5 163 MVA Tổn thất công suất trên đ-ờng dây AS 2 6 X 79 52 0 599 j0 780 MVA Công suất sau tổng trở đ-ờng dây có giá trị S j5 163 - 0 599 j0 780 30 467 j4 383 MVA Công suất chạy vào nút 2 bằng S 30 467 j4 383 j1 42 30 467 j5 803 MVA b. Tính dòng công suất chạy v o cuộn cao áp trạm 2 Tổn thất công suất trong tổng trở máy biên áp 292 17 972 S 0f . X j27 95 0 122 j2 689 MVA Công suất tr-ớc tổng trở máy biên áp Sb 29 j17 97 0 122 j2 689 29 122 j20 659 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.