TAILIEUCHUNG - Tài liệu Hoá 9 - Phân bón hoá học

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - phân bón hoá học , tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Phân bón hoá học I/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: - Phân bón hoá học là gì? Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với cây trồng - Biết CTHH của một số loại phân bón hoá học thường dùng và hiểu một số tính chất của các loại phân bón đó 2) Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng phân biệt các mẫu phân đạm, phân kali, phân lân dựa vào tính chất hoá học - Củng cố kỹ năng làm BT tính theo CTHH II/ Đồ dùng dạy học: - Các mẫu phân bón hoá học - Phiếu học tập III/ Nôi dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối NaCl (NaCl)? - Làm BT 4 trang 36 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Những nhu cầu *GV: g/t thành phần của thực vật: - Nước (khoảng 90%) - Chất khô(10%) có: + 99%: C, H, O, N, K, Ca, P, Mg, S + 1%: B, Cu, Zn, Fe, Mn *GV: Vai trò của các ng. tố hoá học đối với cây trồng? C, H, O ? N, P, K ? S, Ca, Mg ? Nguyên tố vi lượng ? HS: - thảo luận - đọc SGK phần 2 trang 37 SGK Nêu vai trò của các NTHH đối với Hoạt động 2: Các loại phân bón hoá học GV: Hãy kể các loại phân bón hoá học mà em biết? HS: nêu các loại phân bón hoá học biết được GV: ghi lên bảng các loại phân bón hoá học Sắp xếp theo từng loại gthiệu phân bón đơn GV: Phân bón kép: có chứa 2 hoặc 3 ddưỡng N, P, K HS: Cho VD về phân bón kép GV: giới thiệu phân vi lượng HS: đọc “Em có biết” I/ Những nhu cầu của cây trồng: 1) Thành phần của thực vật: SGK 2)Vai trò của các ng/tố hoá học đ/v thực vật: * C, H, O: những cơ bản cấu tạo nên h/chất gluxit của thực vật * N: kích thích cây trồng phát triển mạnh * P: kích thích sự phát triển bộ rễ thực vật * K: tổng hợp chất diệp lục và kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt * S: tổng hợp nên Protein * Ca, Mg: sx chất diệp lục (cho quá trình quang hợp) * Những ng. tố vi lượng cần thiết cho sự phát triển của thực vật II/ Những phân bón hoá học thường dùng: 1) Phân bón đơn: a- Phân đạm: - Urê: CO(NH2)2: 46% N - Amoninitrat: NH4NO3: 35% N - Amonisunfat: (NH4)2SO4: 21% N b- Phân lân: - Photphat tự nhiên: Ca3(PO4)2 - Supe photphat: Ca(H2PO4)2 c- Phân kali: KCl, K2SO4 2) Phân bón kép: - Hỗn hợp những đơn theo tỉ lệ thích hợp. VD: NPK - Tổng hợp bằng PP hoá học: KNO3, (NH4)2HPO4 3) Phân bón vi lượng: Có chứa: Bo, Kẽm, Mangan 4) Củng cố: Tính thành phần % về khối lượng các có trong đạm ure (CO(NH2)2)? Một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lượng của các như sau: % N = 35%, % O = 60%, còn lại là H. Xác định CTHH của loại phân đạm trên? 5) Dặn dò: - BT: 1, 2, 3 trang 39 SGK - Tìm hiểu về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.