TAILIEUCHUNG - Tài liệu Hoá 9 - Tính chất hoá học của muối

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - tính chất hoá học của muối , tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tính chất hoá học của muối I/ Mục tiêu bài học: HS biết - Các tính chất hoá học của muối - Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm thực hành, quan sát, nhận xét hiện tượng - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH II/ Đồ dùng dạy học: Hoá chất: Các dd: AgNO3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, Ca(OH)2. Kim loại: Cu, Fe (hoặc Al) Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa màu III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất hoá học của Ca(OH)2? Viết PTHH minh hoạ - Làm BT 1 trang 30 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoat động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tác dụng với kim loại GV: hướng dẫn HS làm TN HS:Làm TN theo nhóm và nêu hiện tượng - Ngâm 1 đoạn dây Cu vào ống ngh 1 chứa 2 – 3ml dd AgNO3 (Kl màu xám bám ngoài dây Cu, DD không màu xanh) - Ngâm 1 đoạn dây Fe vào ống ngh 2 chứa 2 – 3ml dd CuSO4 (Kl màu đỏ bám ngoài dây Fe, DD màu xanh lam bị nhạt dần) GV: Từ các hiện tượng trên các em hãy nh/xét và viết các PTHH (GV hướng dẫn: có thể dùng phấn màu hoặc bộ bìa màu) HS: nhận xét, viết PTHH và nêu kết luận - Cu đẩy Ag, một phần Cu bị hoà tan Cu + AgNO3 ---> - Fe đẩy Cu, một phần Fe bị hoà tan Fe + CuSO4 ---> Hoạt động 2: Tác dụng với axit GV: hướng dẫn HS làm TN theo nhóm Nhỏ 1 – 2 giọt dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2 HS: Nh/xét hiện tượng ( x/hiện kết tủa trắng lắng xuống), viết PTHH GV: g/thiệu nhiều muốí khác cũng t/d axit muối mới và axit mới HS: nêu kết luận Hoạt động 3: Tác dụng với dd muối GV: hướng dẫn HS làm TN Nhỏ 1 – 2 giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd NaCl HS: đại diện nhóm nêu h/tượng và viết PT GV: hướng dẫn, dùng bộ bìa màu để HS nhận ra sự thay đổi về thành phần Hoạt động 4: Tác dụng với dd bazơ GV: hướng dẫn Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng 1ml dd muối CuSO4 HS: đại diện nhóm nêu h/tượng và viết PT GV: Nhiều dd muối khác cũng t/d với dd bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới HS: nêu kết luận Hoạt động 5: Phân hủy muối GV: Nhiều muối bị phân huỷ ở nh. độ cao như KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3 HS: Viết các PT phân huỷ các muối trên I/ Tính chất hoá học: 1/ Tác dụng với kim loại: Cu(r+ 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r) (đỏ) (không màu) (xanh) (trắng xám) Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r) DD muối+Kim loại muối mới+Kl mới 2/ Tác dụng với axit: BaCl2(dd)+H2SO4(dd) BaSO4(r)+ 2HCl(dd) DD muối+dd axit muối mới+axit mới 3) Tác dụng với dd muối: AgNO3(dd)+NaCl(dd) AgCl(r)+NaNO3(dd) Hai dd muối t/d với nhau 2 muối mới 4) Tác dụng với dd bazơ: CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) Na2SO4(dd + Cu(OH)2(dd) DD muối + dd bazơ muối mới + bazơ mới 5) Phản ứng phân huỷ muối: 2KClO3 2KCl + 3O2 CaCO3 CaO + CO2 4) Củng cố: a) Hãy viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi h/học: Zn ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 ZnO b) Phân loại các phản ứng 5) Dặn dò: Làm BT 1, 2 trang 33 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Thế nào là PƯ trao đổi? - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi?

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.