TAILIEUCHUNG - Tài liệu Hoá 9 - Tính chất hoá học của Axit
Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - tính chất hoá học của axit , tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tính chất hoá học của Axit I/ Mục tiêu bài học: - HS biết được các tính chất hoá học chung của axit - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với các dd bazơ, dd muối. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm BT tính theo PTHH II/ Đồ dùng dạy học: * GV: Bảng phụ, phiếu học tập - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút - Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn (hoặc Al), dd CuSO4, dd NaOH, quì tím, Fe2O3 * HS: Ôn lại định nghĩa axit III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa, công thức chung của axit? - Làm BT 2 trang 11 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính chất hoá học *GV: hướng dẫn các nhóm HS làm TN: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu giấy quì tím HS: quan sát và nêu nhận xét GV: T/c này giúp ta có thể nh biết dd axit GV: Treo bảng phụ có nội dung BT HS: làm BT: Trình bày PP hhọc nh/ biết Các dd không màu: NaCl, NaOH, HCl. *GV: hướng dẫn các nhóm HS làm TN: - Cho 1 ít Kloại Al (hoặc Fe, Zn ) vào ống nghiệm 1 - Cho một ít vụn Cu vào ống nghiệm 2 - Nhỏ 1-2 ml dd HCl (dd H2SO4 loãng ) vào 2 ống nghiệm HS: Nêu hiện tượng, nhận xét và viết PTHH (điền trạng thái của các chất) Al + HCl ---> Fe + H2SO4 ---> *GV: hướng dẫn HS làm TN: - Lấy một ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm 1, thêm 1-2ml dd H2SO4 vào, lắc đều - Lấy 1-2ml dd NaOH vào ống nghiệm 2, nhỏ 1 giọt phenolphtalein, thêm H2SO4 HS: Nêu hiện tượng, viết PTHH và kết luận Cu(OH)2 + H2SO4 ---> NaOH + H2SO4 ---> GV: giới thiệu PƯ trung hoà *HS: nhắc lại t/c hoá học của oxit bazơ và viết PTHH của oxit bazơ với axit GV: hướng dẫn HS làm TN: Cho một ít Fe2O3 vào ống ngh, thêm 1-2ml dd HCl lắc nhẹ HS: nêu hiện tượng, nhận xét (dd FeCl3 màu vàng nâu) và viết PTHH GV: giới thiệu tính chất 5 Hoạt động 2: Axit mạnh, axit yếu GV: treo bảng phụ gt các axit mạnh và các axit yếu HS: đọc tên các axit mạnh và các axit yêú I/ Tính chất hoá học: 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch axit làm quì tím đỏ 2) Tác dụng với kim loại: 2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k) DD axit + nhiều kim loại muối + H2 * Axit HNO3, H2SO4 đặc t/d với nhiều Kloại nhưng không giải phóng H2 3) Tác dụng với bazơ: (PƯ trung hoà) Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) CuSO4(dd) + 2H2O(l) Axit + Bazơ Muối + Nước 4) Tác dụng với oxit bazơ: Fe2O3(r) + 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) + 3H2O(l) Axit + Oxit bazơ Muối + Nước 5) Tác dụng với muối: (học sau) II/ Axit mạnh và axit yếu: + Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4 + Axit Yếu: H2S, H2CO3, H2SO3 4) Củng cố: Phiếu học tập: 1- Trình bày PP hoá học để phân biệt các dd: KOH, BaCl2, H2SO4. 2- Viết PTHH dd HCl lần lượt tác dụng với: a) Magie b) Sắt (III) hidroxit c) Kẽm oxit 5) Dặn dò: - BT: 2, 3, 4 trang 14 SGK - Tìm hiểu tính chất của HCl, H2SO4 loãng
đang nạp các trang xem trước