TAILIEUCHUNG - Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 2)

Agreement (Biểu lộ sự đồng ý) · There are many reasons for . (Có rất nhiều lý do cho .). · There is no doubt about it that . (Không còn nghi ngờ gì về việc .). · I simply must agree with that. (Đơn giản tôi chỉ có thể đồng ý về việc đó). · I am of the same opinion. (Tôi cũng có chung ý kiến như thế). · I am of the same opinion as the author. (Tôi cũng có cùng ý kiến với tác giả). · I completely/absolutely agree with the author. (Tôi hoàn toàn đồng ý với. | TT 1 I V r J 1 w J Ấ A 1 Học cách nhận xét băng tiêng Anh Phần 2 Agreement Biểu lộ sự đồng ý There are many reasons for . Có rất nhiều lý do cho. . There is no doubt about it that . Không còn nghi ngờ gì về việc. . I simply must agree with that. Đơn giản tôi chỉ có thể đồng ý về việc đó . I am of the same opinion. Tôi cũng có chung ý kiến như thế . I am of the same opinion as the author. Tôi cũng có cùng ý kiến với tác giả . I completely absolutely agree with the author. Tôi hoàn toàn đồng ý với tác giả . Qualified Disagreement Biểu lộ sự không đồng tình một cách dè dặt It is only partly true that. Có thể nó đúng một phần. . I can agree with that only with reservations. Tôi hơi đồng ý với điều này. . That seems obvious but . Có vẻ như mọi việc đã rõ ràng nhưng. . That is not necessarily so. Điều đó là không cần thiết vì vậy. . It is not as simple as it seems. Điều đó không đơn giản như chúng ta tưởng . Under certain circumstances . Trong một hoàn cảnh đặc biệt. . Disagreement Biểu lộ sự phản đối There is more to it than that Có thể có nhiều hơn thế. . The problem is that . Vấn đề ở đây là. I very much doubt whether . Tôi nghi ngờ rằng. . This is in complete contradiction to . Điều này hoàn toàn mâu thuẫn. . What is even worse. Điều này còn có thể tệ hại hơn. . I am of a different opinion because . Tôi có ý kiến hoàn toàn trái ngược vì. I cannot share this that the view. Tôi không có cùng quan điểm với bạn . I cannot agree with this idea. Tôi không đồng ý với ý kiến này . What I object to is . Cái mà tôi quan tâm là. . Unlike the author I think . Không giống như tác giả tôi nghĩ. Linking Arguments Những từ nối trong lập luận First of all I think . Trước hết tôi nghĩ. . Not only that but I also think that . Không chỉ như thế mà tôi còn nghĩ rằng. . Not only are they . they are also . Chúng không những . .mà còn. . They are not . nor are they . Chúng không. và cũng không. There are various several many reasons for this. Cớ rất nhiều lý do cho điều này . First . .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.