TAILIEUCHUNG - how english works a grammar handbook with readings PHẦN 5

nhưng đôi khi lại không cần mất quá nhiều thời gian nếu chúng ta biết cách tăng giảm tốc độ đọc. Có rất nhiều phương pháp để không những đọc nhanh mà còn hiệu quả nữa. Nhưng điều quan trọng là bạn hãy tìm một phương pháp hợp lý nhất cho mình. Tất cả những gì bạn cần là một quyển sách, đồng hồ, và một cây bút mà thôi. | 13d VERB forms summary Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http You can use a dictionary to check the meaning of expressions you come across as you read or hear English come across is itself a phrasal verb . Here is one dictionary s entries under put. You can see the number and variety of the associated phrasal verbs. put pobt V. put put-ting puts. tr. 1. To place in a specified location set. 2. To cause to be in a specified condition put ones room in order. 3. To cause to undergo something subject put a prisoner to torture. 4. To assign attribute put a false interpretation on events. 5 To estimate He put the time at five o clock. 6. To impose or levy put a tax on cigarettes. 1. To wager a stake bet put 10 on a horse. 8. To hurl with an overhand pushing motion put the shot. 9. To bring up for consideration or judgment put a question to the judge. 10. To express state putting it bluntly. 11. To render in a specified language or literary form put prose into verse. 12. To adapt lyrics put to music. 13. To urge or force to some action put an outlaw to flightAA. To apply We must put our minds to it. intr. 1. To begin to move esp. in a hurry. 2. Naut. To proceed The ship put into the harborphrasal verbs put about. Naut. To change or cause to change direction go or cause to go from one tack to another put across. 1. To state so as to be understood clearly or accepted readily. 2. To attain or carry through by deceit or trickery put away. 1. To renounce discard put all negative thoughts away. 2. Informal. To consume food or drink readily and quickly. 3. a. Informal. To confine to a mental institution b. Informal. To kill c. To bury put by. To save for later use put by supplies for the winter put down. 1. a. To write down. b. To enter in a list. 2. a. To bring to an end repress put down a rebellion b. To render ineffective put down rumors. 3. Slang a. To criticize put her down for being late. b. To belittle disparage She put down her attempts to

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    175    3    02-12-2024
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.