TAILIEUCHUNG - Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu Với CSharp- P8

Bạn sử dụng phát biểu CASE để so sánh một giá trị với một danh sách những giá trị và thực hiện một hoặc nhiều phát biểu khi một giá trị phù hợp được tìm thấy. Chẳng hạn, phát biểu CASE sau đây trả lại Massachusetts CASE 'MA' WHEN 'CA' THEN 'California' WHEN 'MA' THEN 'Massachusetts' WHEN 'NY' THEN 'New York' END Ví dụ kế tiếp sử dụng một phát biểu SELECT để truy xuất giá trị Massachusetts được trả lại bởi phát biểu CASE. | PRINT The following products have a UnitPrice of less than 5 SELECT ProductID ProductName UnitPrice FROM Products WHERE UnitPrice 5 END ELSE BEGIN PRINT There are no products that have a UnitPrice of less than 5 END Sử dụng những phát biểu CASE Bạn sử dụng phát biểu CASE để so sánh một giá trị với một danh sách những giá trị và thực hiện một hoặc nhiều phát biểu khi một giá trị phù hợp được tìm thấy. Chẳng hạn phát biểu CASE sau đây trả lại Massachusetts CASE MA WHEN CA THEN California WHEN MA THEN Massachusetts WHEN NY THEN New York END Ví dụ kế tiếp sử dụng một phát biểu SELECT để truy xuất giá trị Massachusetts được trả lại bởi phát biểu CASE DECLARE @State nchar 2 SET @State MA DECLARE @StateName nvarchar 15 SELECT CASE @State WHEN CA THEN California WHEN MA THEN Massachusetts WHEN NY THEN New York END Bạn có thể cất giữ giá trị được truy xuất bởi phát biểu SELECT trong một biến như trong ví dụ kế tiếp DECLARE @State nchar 2 SET @State MA DECLARE @StateName nvarchar 15 SELECT @StateName CASE @State WHEN CA THEN California WHEN MA THEN Massachusetts WHEN NY THEN New York END PRINT @StateName Đầu ra từ ví dụ này như sau Massachusetts Bạn cũng có thể so sánh một giá trị cột trong một phát biểu CASE. Chẳng hạn SELECT Price CASE WHEN UnitPrice IS NULL THEN Unknown WHEN UnitPrice 10 THEN Less than 10 WHEN UnitPrice 10 THEN 10 ELSE Greater than 10 END FROM Products Bạn chú ý từ ví dụ này bạn cũng có thể cung cấp một điều kiện ELSE catchall trong một phát biểu CASE. Sử dụng những vòng lặp WHILE Bạn sử dụng một vòng lặp WHILE để chạy một hoặc nhiều phát biểu nhiều lần. Một vòng lặp WHILE chạy cho đến khi một điều kiện chỉ định chuyển giá trị thành false. Cú pháp cho một vòng lặp WHILE như sau WHILE condition statement Ví dụ sau đây cho thấy một vòng lặp WHILE DECLARE @count int SET @count 5 WHILE @count 0 BEGIN PRINT count CONVERT nvarchar @count SET @count @count -1 END Vòng lặp này được chạy cho đến khi biến đếm count trở thành 0 và đầu ra từ mã này như sau count 5 .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.