TAILIEUCHUNG - Luận văn : SO SÁNH KHẢ NĂNG TÁI SINH VÀ NĂNG SUẤT CỦA 9 GIỐNG/DÒNG CAO LƯƠNG TRỒNG TRONG CHẬU part 6

So sánh sự tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh 1H (tái sinh thời điểm thu hoạch) với vụ tái sinh 1 (tái sinh thời điểm 70 NSKG), tốc độ tăng trưởng chiều cao của các giống thấp hơn rất nhiều. Bảng 25: Động thái tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh Trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5% trong phép thử Duncan. | So sánh sự tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh 1H tái sinh thời điểm thu hoạch với vụ tái sinh 1 tái sinh thời điểm 70 NSKG tốc độ tăng trưởng chiều cao của các giống thấp horn rất nhiều. Bảng 25 Động thái tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh 1H Đơn vị cm Tên dòng giống 30 Chiều cao cây 45 60 GLSG 80 8 d 99 0 f 122 5 ef Purdue 81112-1 100 0 cd 118 0 de 142 0 cd Purdue 81220 115 8 bc 132 0 cd 158 5 bc EC 21349 104 0 cd 104 5 ef 110 8 f Kawanda L31 144 0a 144 8 c 138 3 de Kep 389 95 3 cd 198 5a 233 3a Kraspje 138 0ab 147 3 c 148 3 cd A157 157 5a 174 0 b 170 8 b Trung bình 116 2 139 5 153 2 Khác biệt CV 14 8 8 6 7 6 Trong cùng một cột các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5 trong phép thử Duncan. Động thái tăng trưởng số chồi của các giống qua các vụ Vụ tơ H qua kết quả phân tích các giống ngừng nảy chồi ở thời điểm 60 NSKG. Tốc độ tăng trưởng số chồi của các giống tưong tự như ở vụ to tái sinh thời điểm 70 ngày . Vụ tái sinh 1H Số chồi các giống rất khác biệt qua các thời kỳ số chồi các giống rất cao đặc biệt là các giống Kawanda L31 Kraspje và A 157. Ở thời điểm 30 ngày cao nhất là giống Purdue 81112-1 35 chồi cao hon chính nó ở vụ to trong cùng thời kỳ 24 chồi và cao hon vụ tái sinh 1H 14 chồi. Mặc dù tốc độ tăng trưởng chiều cao giảm so với vụ tái sinh 1 tại thời điểm 70 NSKG nhưng tốc độ tăng trưởng số chồi lại cao hon rất nhiều. Tưong tự như vậy ở 2 5 thời điểm 45 và 60 ngày đứng đầu về số chồi vẫn là giống Purdue 81112-1 nhưng không khác biệt so với giống Purdue 81220. Các giống còn lại không có sự khác biệt. Bảng 26 Động thái tăng trưởng số chồi của các giống ở vụ tái sinh 1H Đơn vị chồi Tên dòng giống Số chồi 30 45 60 GLSG 25 b 19 b 12 bc Purdue 81112-1 35a 26a 20a Purdue 81220 28ab 21ab 17ab EC 21349 9 c 8 c 7 cd Kawandan L31 9 c 3 cd 3 d Kep 389 2 c 2 d 2 d Kraspje 10 c 4 cd 4 d A 157 9 c 3 cd 3 d Trung bình 16 11 8 Khác biệt CV 30 4 34 8 43 6 khác biệt mức ý nghĩa 1 Trong cùng một cột các số theo sau .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.