TAILIEUCHUNG - Quyết định số 43/2002/QĐ-BNN

Quyết định số 43/2002/QĐ-BNN về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIEN NÔnG thôn Số 43 2002 QĐ-BNN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 04 tháng 06 năm 2002 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÉN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Căn cứ Nghị định 86 CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá Căn cứ vào Quy chế lập xét duyệt và ban hành kèm theo quyết định số 135 1999 QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 1999 Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩn ngành sau 1. 10 TCN 527-2002 Quy trình kỹ thuật trồng chăm sóc và thu hoạch cà phê chè. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này . . KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÉN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 527 2002 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ CHÈ The technical procedure for planting maintenance and harvesting of Arabica Coffee 1. PHẠM VI ÁP DỤNG. Quy trình kỹ thuật này áp dụng cho các vùng trồng cà phê chè ở các tỉnh phía Bắc từ đèo Hải Vân trở ra. Riêng các tỉnh trồng cà phê chè ở phía Nam đèo Hải Vân cần có độ cao 800m trở lên so với mặt nước biển với các giống cà phê chè thuần chủng độ cao trên 400m với giống Catimor và các giống lai khác có thời kỳ khô hạn ngắn và nhiệt độ thấp vào sau thời kỳ thu hoạch. 2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DÃN - TCVN 4334-2001 ISO 3509-1989 Cà phê và các sản phẩm của cà phê thuật ngữ và định nghĩa. - 10TCN 84-87 Quy trình kỹ thuật trồng cà phê. - 10TCN 97-88 Cà phê quả tươi. - 10TCN 98-88 Quy trình kỹ thuật chế biến cà phê. 3. MỤC TIÊU KINH TÉ KỸ THUẬT Thời

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.