TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông qui ước dao tiện lỗ không thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 170mm, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8 của Liên Xô: Dao tiện a-16x16x170-BK8 3TCN 190-72. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 190 - 72 DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG DAO TIỆN LỖ KHÔNG THÔNG Chú thích: Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong các hình vẽ trên. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ không thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 170mm, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8 của Liên Xô: Dao tiện a-16x16x170-BK8 3TCN 190-72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L l1 d m d1 k r Mảnh hợp kim cứng theo 0CT 2209-60 Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất D H B Số hiệu l b S 16 16 120 30 10 3,5 13 6 0,5 0601 8 7 2,5 18 140 40 10 3,5 13 6 0,5 0601 8 7 2,5 18 170 60 10 4,5 14 6 0,5 0601 8 7 2,5 24 20 20 140 40 12 6 17 7 1,0 0603-0604 10 8 3,0 27 170 50 14 6 18 8 1,0 0603-0604 10 8 3,0 30 200 80 14 8 18 8 1,0 0603-0604 10 8 3,0 36 25 25 240 100 19 8 22 11 1,0 0605-0606 12 10 4,0 40 1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co. Nhóm WC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng BK của Liên Xô (ví dụ: BK6, BK8, ) Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng TK của Liên Xô (ví dụ: T15K6, T5K10, ) Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 40 x (theo 0CT 4543-71). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40 - 63. c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết nứt, vết xước (kể cả vết rạn bề mặt). Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ; chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho. 5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6. Ghi nhãn Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu hợp kim cứng; c) Kích thước H và B của mặt cắt thân dao. 7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.