TAILIEUCHUNG - Bảng màu theo chữ cái – V
Vàng (màu) Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Vàng (định hướng). — Spectral coordinates — Bước sóng 570–580 nm .Tần số 525–515 THz — Common connotations — sunshine, warmth, fun, happiness, warning, friendship, caution, slow, intelligence, cowardice, love, Mardi Gras, summer, lemons, Easter, autumn, electricity, liberalism/libertarianism, hope, optimism, imagination, curiosity, surprise and thrill — Color coordinates — Hex triplet #FFCD00 sRGBB (r, g, b) (255, 205, 0) HSV (h, s, v) (°, 100%, 100%) Source CIECAM02[1] .B: Normalized to [0–255] (byte) Màu vàng là màu sắc của ánh sáng tác động đều lên hai loại tế bào cảm thụ màu đỏ và tế bào cảm thụ màu lục và rất yếu. | Bảng màu theo chữ cái - V Vàng màu Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Vàng định hướng . FFFF00 Vàng Spectral coordinates Bước sóng 570-580 nm Tần số 525-515 THz Common connotations sunshine warmth fun happiness warning friendship caution slow intelligence cowardice love Mardi Gras summer lemons Easter autumn electricity liberalism libertarianism hope optimism imagination curiosity surprise and thrill A o Color coordinates Hex triplet FFCD00 sRGBB r g b 255 205 0 HSV h s v 100 100 Source CIECAM02 1 B Normalized to 0-255 byte Màu vàng là màu sắc của ánh sáng tác động đều lên hai loại tế bào cảm thụ màu đỏ và tế bào cảm thụ màu lục và rất yếu lên tế bào cảm thụ màu lam của mắt người. Đa số người thấy màu này khi nhìn vào hình bên. Mục lục 1 Trong quang phổ 2 Trong phối màu phát xạ 3 Trong phối màu hấp thụ 4 Sử dụng biểu tượng diễn giải thông thường 5 Tọa độ màu 6 Xem thêm 7 Tham khảo Trong quang .
đang nạp các trang xem trước