TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu clorophyl 1 áp dụng cho cho phẩm màu clorophyl 1 được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. nội dung chi tiết. | TCVN 6461 : 1998 PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU CLOROPHYL1* Food additive - Cholorophylls Định nghĩa: Clorophyl thu được bằng cách chiết clorophyl bằng dung môi từ cỏ linh lăng, cây tầm ma và các thực vật khác hoặc từ các phụ phẩm của quá trình sản xuất lụa sau khi đã tách hoặc không tách magie từ phức chất. Chỉ có các dung môi sau đây có thể được sử dụng: Axeton, butanol, diclometan, etanol, xăng nhẹ, propan-2-ol, tricloethylen và keton etyl metyl. Sau đó dung môi được tách ra. Clorophyl cũng có thể chứa các sắc tố và các chất khác như dầu, chất béo, sáp có từ nguồn nguyên liệu. Phân loại Thuộc nhóm phobin (dihydrophorphin) Mã số: Cl (1975) No 75810 Cl (1975) Xanh tự nhiên 3 Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS) : phaeophytin a, phức magiê: 479-61-8 phaeophytin b, phức magiê: 519-62-0 EEC No .E140 Tên hoá học: Các chất màu chính là phytyl 3-(4-etyl-10-metoxycacbonyl-1,3,5,8-tetrametyl-9-oxo-2-vinylphorbin-7-yl)propionat (phaeophytin a) và phytyl 3-(4-etyl-3- formyl-10-methoxycacbonyl-1,5,8-trimethyl-9-oxo-2-vinylphorbin-7-yl) propionat (phaeophytin b) tồn tại ở dạng phức magie. Công thức hoá học: phaeophytin a, phức magie : C55H72MgN4O5 phaeophytin b, phức magie : C55H70MgN4O6 Công thức cấu tạo hức magie của phaeophytin a và b có cấu tạo : Trong đó X = CH3 (phaeophyton a) hoặc CHO (phaeophytin b) Khối lượng phân tử Phaeophytin a, phức magie : 893,50 Phaeophytin b, phức magie 907,49 Thành phần chính không nhỏ hơn 10% tổng các phaeophytin và phức của các phaeophytin tính theo phaeophytin a. Mô tả Chất rắn dạng sáp có màu xanh ôliu đến màu xanh sẫm tuỳ thuộc vào hàm lượng magie Mục đich sử dụng Màu thực phẩm Các đặc tính Thử nhận dạng *A Tính tan Không tan trong nước Tan trong etanol, ete, cloroform, benzen B. Phản ứng màu Đạt được phép thử (xem mô tả ở Các phép thử) Thử độ tinh khiết Các cặn dung môi: Thông tin cần: Axeton, butanol, diclorometan, etanol, xăng nhẹ, propan -2- ol, tricloroetylen, keton etyl metyl. ** Asen Không lớn hơn 3 mg/kg ** Chì Không lớn hơn 10 mg/kg * Kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg Các phép thử Thử nhận biết B. Phản ứng màu Hoà tan mẫu trong ete hoặc ete xăng, thêm một lượng nhỏ dung dịch kali hidroxit 10% trong metanol. Màu sẽ chuyển thành màu nâu và sau đó chuyển nhanh thành màu xanh. Phương pháp xác định các thành phần chính (phương pháp yêu cầu)
đang nạp các trang xem trước