Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Tài liệu HOT
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
TAILIEUCHUNG - Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
Mời các bạn tham khảo tài liệu Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu sau đây để biết về một số từ vựng thường dùng trong tình yêu như: Đính hôn, kết hôn, ly dị, tạm biệt người em yêu, em sẽ không thể nào quên được,. Với các bạn chuyên ngành Tiếng Nhật thì đây là tài liệu hữu ích. | 婚約する こんやくする : đính hôn. 結婚する けっこんする :kết hôn, cưới. 離婚する りこんする:ly dị. 同居する どうきょする : ở chung, sống chung. 別居する べっきょうする : ở riêng, ly thân. 妊娠する にんしんする : mang thai, có bầu. 避妊する ひにんする : tránh thai. 出産する しゅっさんする : đẻ. 流産する りゅうざんする : phá thai. 堕胎する だたいする : nạo thai. 生まれる うまれる:sinh ra. 育てる そだてる : nuôi. さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu thương nhất さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu まだ大好きな人 Anh mãi mãi vẫn là người em yêu nhất くやしいよとても Dẫu biết rằng rất hối tiếc 悲しいよとても Dẫu biết rằng sẽ rất đau khổ もうかえってこない Và anh sẽ không bao giờ quay trở lại それでも私の大好きな人 Thì anh vẫn mãi là người mà em yêu thương 何もかも忘れられない Em sẽ không thể nào quên được 何もかも捨てきれない Em sẽ không bao giờ xóa đi được こんな自分がみじめで Nhìn lại mình đang buồn thảm 弱くてかわいそうで大きらい Em lại thấy ghét bản thân yếu đuối và tội nghiệp của mình ※さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu ずっと大好きな人 Anh mãi mãi vẫn là người em yêu nhất ずっとずっと大好きな人 Mãi mãi, mãi mãi vẫn là người em yêu nhất 泣かないよ今は Em đừng khóc nữa 泣かないで今は Xin em hãy đừng khóc nữa 心離れてゆく Dù hai con tim đã mãi dần xa それでも私の大好きな人 Thì anh vẫn mãi mãi là người em yêu 最後だと言いきかせて Hãy nói với em đây là lần cuối cùng 最後まで言いきかせて Hãy nói cho em đến tận lời cuối cùng 涙よ止まれ Rằng “Đừng khóc nữa, em yêu” さいごに笑顔を Với khuôn mặt cười thật tươ i 覚えておくため Hãy nhìn em lần cuối さようなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu さようなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu ずっと大好(だいす)きな人 Anh mãi là người em yêu ずっとずっと大好(だいす)きな人 Mãi mãi, mãi mãi là người em yêu thương ずっとずっとずっと大好きな人 Mãi mãi, mãi mãi là người em yêu thương các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng. 嬉しい - Ureshii: Cảm giác vui mừng. 楽しい - Tanoshii: Cảm giác vui vẻ. 寂しい -Sabishi : Cảm giác buồn,cô đơn. 悲しい - Kanashi : Cảm giác buồn,đau thương 面白い - Omoshiroi : Cảm thấy thú vị. 羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ! 恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt 懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên うっとりする -Uttorisuru : Mải mê quá mức! イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn! ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run はらはらする -Haraharasuru : Cảm giác sợ わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi,nóng lòng MỘT SỐ CÂU CHÚC MỪNG, ĐỘNG VIÊN CƠ BẢN 1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới! 2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới! 3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật 4. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh! 5. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới! 6. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé! 7. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ! 8. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công! 9. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc! 10. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn! 11. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc! 12. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe! 13. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé! 14. かわいそう!Thật đáng thương! 15. やはり悲(かな)しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn! 16. くやしい!Ôi trời ơi! 17. 頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé! 18. 勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé! 19. がっかりしないでください!Đừng thất vọng. 20. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。Hãy quên hết mọi chuyện 21. 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà. 22. 今日、気持(きも)ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi? 23. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé! 24. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá. 25. 私は本当にお悔(く)やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.
Nhã Hồng
195
3
docx
Báo lỗi
Trùng lắp nội dung
Văn hóa đồi trụy
Phản động
Bản quyền
File lỗi
Khác
Upload
Tải xuống
đang nạp các trang xem trước
Bấm vào đây để xem trước nội dung
Tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
4
131
0
Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
3
151
1
Từ vựng về mùa thu
1
81
0
Từ vựng về cơ thể con người và cơ khí
3
85
0
Từ vựng về công việc
3
92
0
Từ vựng về rau và các loại quả
2
85
0
Một số vấn đề chung về vay mượn từ vựng và khái quát về từ mượn Hán trong tiếng Nhật
11
203
4
Tiếng Nhật về chủ đề ẩm thực
1
96
0
Tài liệu về TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT
1
74
1
Từ mới về sâu bọ
5
64
0
TÀI LIỆU XEM NHIỀU
Một Case Về Hematology (1)
8
461870
55
Giới thiệu :Lập trình mã nguồn mở
14
22662
59
Tiểu luận: Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước trong sạch vững mạnh
13
10897
529
Câu hỏi và đáp án bài tập tình huống Quản trị học
14
10069
446
Phân tích và làm rõ ý kiến sau: “Bài thơ Tự tình II vừa nói lên bi kịch duyên phận vừa cho thấy khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc của Hồ Xuân Hương”
3
9525
104
Ebook Facts and Figures – Basic reading practice: Phần 1 – Đặng Tuấn Anh (Dịch)
249
8293
1125
Tiểu luận: Nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức
16
8242
423
Mẫu đơn thông tin ứng viên ngân hàng VIB
8
7865
2220
Đề tài: Dự án kinh doanh thời trang quần áo nữ
17
6691
253
Vật lý hạt cơ bản (1)
29
5775
85
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Nhật - Pháp - Hoa - Others
Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
Từ vựng tiếng Nhật
Tự học tiếng Nhật
Tài liệu tiếng Nhật
Tiếng Nhật cho người mới học
Từ mới tiếng Nhật
Từ mới màu sắc trong tiếng Nhật
Màu sắc trong tiếng Nhật
Màu đỏ trong tiếng Nhật
Màu xanh trong tiếng Nhật
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
Trạng từ tiếng Nhật
Học tốt tiếng Nhật
Từ mới về sâu bọ
Học từ mới tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề
Từ con kiến trong tiếng Nhật
Từ mới các loài chim
Học tiếng Nhật
Từ chim sẻ trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Phó từ tiếng Nhật
Ngữ pháp tiếng Nhật
Động từ sơ cấp tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật
Tư liệu tiếng Nhật
263 động từ sơ cấp tiếng Nhật
Động từ tiếng Nhật
Động từ thường dùng trong tiếng Nhật
Thuật ngữ tiếng Nhật
Tiếng Nhật về chủ đề ẩm thực
Từ xôi trong tiếng Nhật
Từ mới thiên nhiên
Từ khí hậu trong tiếng Nhật
Từ núi trong tiếng Nhật
Từ mới tính cách
Từ chỉ tính cách trong tiếng Nhật
Từ xấu bụng trong tiếng Nhật
Từ vựng chỉ phương tiện giao thông
Phương tiện giao thông trong tiếng Nhật
Từ xe đạp trong tiếng Nhật
Từ xe điện trong tiếng Nhật
Từ vựng về công việc
Từ vựng về công việc trong tiếng Nhật
Từ vựng đồ dùng trong phòng khách
Tiếng Nhật chủ đề Phòng khách
Tiếng Nhật về con giáp
Tiếng Nhật về lời chúc
Tiếng Nhật về sức khỏe
Từ vựng về cơ thể con người
Từ vựng về cơ khí
Tài liệu Kanji
Từ vựng NIHONHO
Từ vựng Kanji
Từ điển tiếng Nhật
giáo trình tiếng nhật
văn phạm tiếng nhật
giải thích ngữ pháp tiếng nhật
Tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
Từ Kanji phức tạp
Bài học về chữ Kanji
Dạy viết tiếng Nhật
kiến thức tiếng Nhật
Nhật ngữ
Sách học Kanji
Giáo trình Minna no Nihongo
học tiếng anh
kỹ năng viết
kinh nghiệm học anh văn
tiếng anh dành cho người mới học
kỹ năng học từ vựng tiếng anh
văn phạm tiếng anh
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Giáo án mầm non chương trình đổi mới: Gia đình vui nhộn
4
312
1
28-04-2024
Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 3
12
314
0
28-04-2024
Động cơ đốt trong và máy kéo công nghiêp tập 1 part 7
23
258
0
28-04-2024
Động cơ đốt trong và máy kéo công nghiêp tập 2 part 8
32
260
0
28-04-2024
Mass Transfer in Multiphase Systems and its Applications Part 19
40
256
1
28-04-2024
CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ-ĐỘ HỤT KHỐI-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT-LK RIÊNG
12
268
0
28-04-2024
Magnetic Bearings Theory and Applications phần 2
14
172
0
28-04-2024
TƯƠNG QUAN GIỮA MÔ HỌC, GIẢI PHẪU VÀ HÌNH ẢNH CỦA CÁC KHỐI U PHẦN PHỤ
3
167
0
28-04-2024
BÀI GIẢNG VỀ - MẠCH ĐIỆN II - Chương I: Phân tích mạch trong miền thời gian
38
140
0
28-04-2024
Diseases of the Liver and Biliary System - part 1
33
125
0
28-04-2024
TÀI LIỆU HOT
Mẫu đơn thông tin ứng viên ngân hàng VIB
8
7865
2220
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh - Mạch Quang Thắng (Dành cho bậc ĐH - Không chuyên ngành Lý luận chính trị)
152
5753
1381
Ebook Chào con ba mẹ đã sẵn sàng
112
3769
1231
Ebook Tuyển tập đề bài và bài văn nghị luận xã hội: Phần 1
62
5326
1136
Ebook Facts and Figures – Basic reading practice: Phần 1 – Đặng Tuấn Anh (Dịch)
249
8293
1125
Giáo trình Văn hóa kinh doanh - PGS.TS. Dương Thị Liễu
561
3502
643
Tiểu luận: Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước trong sạch vững mạnh
13
10897
529
Giáo trình Sinh lí học trẻ em: Phần 1 - TS Lê Thanh Vân
122
3687
525
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - NXB ĐH Sư Phạm
274
4055
516
Bài tập nhóm quản lý dự án: Dự án xây dựng quán cafe
35
4132
480
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.