TAILIEUCHUNG - Unit 7. Present perfect (1)

A Xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó. He has lost his key. Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy “He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra. Have/ has lost là thì Present perfect simple Thì Present perfect simple = Have/has + past participle (quá khứ phân từ) thường tận cùng bằng -ed (finished/dicided ) nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất. | Unit 7. Present perfect 1 Unit 7. Present perfect 1 A Xét ví dụ sau Tom is looking for his key. He can t find it. Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó. He has lost his key. Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy He has lost his key Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra. Have has lost là thì Present perfect simple Thì Present perfect simple Have has past participle quá khứ phân từ thường tận cùng bằng -ed finished dicided. nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất qui tắc - irregular lost done been written. . B Khi chúng ta dùng thì present perfect thì luôn luôn có một sự liên hệ tới hiện tại. Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó lại ở hiện tại Where s your key I don t know. I ve lost it. I haven t got it now . He told me his name but I ve forgotten it. I can t remember it now . Is Sally here No she s gone out. she is out now . Chúng ta thường dùng thì present perfect để đưa ra một thông tin mới hay công bố một sự việc vừa xảy ra Ow I ve cut my finger. The road is closed. There s been but has been an accident. from the news The police have arrested two men in connection with the robbery. Cảnh sát vừa bắt hai người liên quan đến một vụ cướp. C Bạn có thể dùng thì present perfect simple với just already và yet Just a short time ago vừa mới xảy ra trước đó Would you like something to eat No thanks. I ve just had lunch. Hello. Have you just arrived Xin chào. Anh vừa mới đến phải không. Chúng ta dùng already để nói về một sự việc xảy ra sớm hơn dự đoán nên xem Unit 110D Don t forget to post the letter will you I ve already posted it. Đừng quên gửi thư nhé bạn sẽ gửi chứ . Tôi vừa mới gửi thư rồi . What time is Mark leaving He s already gone. Yet until now - cho đến bây giờ và diễn tả người nói mong chờ sự việc nào đó xảy ra. Chỉ dùng yet trong câu nghi vấn và phủ định. xem UNIT 110C . Has it stopped raining yet I ve written the letter but I haven t posted it yet. Tôi đã viết xong lá thư nhưng tôi chưa kịp gửi. D Chú

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.