TAILIEUCHUNG - Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: GIỚI TỪ TỔNG QUÁT

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: giới từ tổng quát', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | GIỚI TỪ TỔNG QUÁT Giới từ là một từ At Between In On Under. hoặc nhóm từ Apart from In front of Instead of On account of. đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí thời gian cách thức. Cũng có trường hợp hiện tại phân từ được dùng làm giới từ Considering Following Regarding Concerning. . Ví dụ - The murderer is to be shot at dawn Kẻ giết người sẽ bị xử bắn lúc bình minh - B comes between A and C in the English alphabet B đứng giữa A và C trong bảng chữ cái tiếng Anh - A country in Europe Một nước ở châu Âu - Dirty marks on the ceiling Vết bẩn trên trần nhà - The water flows under the bridge Nước chảy dưới cầu - We sometimes drink lemonade instead of coffee Đôi khi chúng tôi uống nước chanh thay cho cà phê - Apart from her nose this actress looks very glamorous Ngoài cái mũi ra nữ diễn viên này trông rất quyến rũ - Decision concerning the export of timber Quyết định về việc xuất khẩu gỗ VI TRI CUA GIOI TU a Trước danh từ. Chẳng hạn Our boat was rocked by the waves Thuyền của chúng tôi bị sóng đánh lắc lư The earth moves round the sun Trái đất chuyển động quanh mặt trời . b Trước đại từ. Chẳng hạn An obese man stood in front of her Một gã béo phị đứng trước mặt cô ta Your name comes after mine on the list Tên bạn đứng sau tên tôi trên danh sách The policeman to whom she was speaking Viên cảnh sát mà cô ta đang nói chuyện About whom are you thinking Bạn đang nghĩ đến ai vậy . c Trước danh động từ. Chẳng hạn Why don t you help me instead of just standing there Tại sao bạn không giúp tôi thay vì đứng ngây ra đó He is always forward in helping others Anh ta luôn sốt sắng giúp đỡ người khác . d Sau động từ. Chẳng hạn The boy asked for more money Cậu bé xin thêm tiền I have thought about this very carefully Tôi đã suy nghĩ rất kỹ về việc này . e Sau tính từ. Chẳng hạn He was very good to me when I was ill Anh ta rất tốt với tôi khi tôi bệnh New York is famous for its skyscrapers New York nổi tiếng nhờ những toà nhà chọc trời . f Sau danh từ. Chẳng hạn They attached very

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.