TAILIEUCHUNG - Những động từ dễ gây nhầm lẫn

Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm. Nội động từ rise lie sit rose lay sat risen lain sat rising lying sitting Ngoại động từ raise lay set ỉ To rise : Dâng lên. raised laid set raised laid set raising laying setting Ex: The sun rises early in the summer. To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên. Ex: The students raise their hands in class. To lie: Nằm, ở, tại. To lie in: ở tại To lie down: nằm xuống. To lie on: nằm trên. . | Những động từ dễ gây nhầm lẫn Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ nghĩa chính tả hoặc phát âm. Nội động từ rise rose risen rising lie lay lain lying sit sat sat sitting Ngoại động từ raise raised raised raising lay laid laid laying set set set setting ỉ To rise Dâng lên. Ex The sun rises early in the summer. To raise smt sb Nâng ai cái gì lên. Ex The students raise their hands in class. To lie Nằm ở tại. To lie in ở tại To lie down nằm xuống. To lie on nằm trên. Ex The university lies in the western section of town. Ex Don t disturb Mary she has laid down for a rest. Lưu ý Cần phân biệt động từ này với động từ to lie nói dối trong mẫu câu to lie to sb about smt nói dối ai về cái gì Ex He is lying to you about the test. To lay đặt để To lay on đặt trên To lay in đặt vào To lay down đặt xuống. Ex Don t lay your clothes on the bed. Lưu ý 1 Thời hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh cụ thể. To sit To sit in ngồi tại ngồi trong. To sit on ngồi trên đã ngồi sẵn . To set to put to lay đặt để. Lưu ý Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ lẫn với Simple past của to sit. Môt số các thành ngữ dùng với đông từ trên to set the table for bầy bàn để. Ex My mother has set the table for the family dinner. to lay off workers. employees cho thôi việc giãn thợ. Ex The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown. to set broken bone in bó những cái xương gẫy vào. Ex has set many broken bones in plaster casts. to set one s alarm for Đặt đồng hồ báo thức vào lúc. Ex John set his alarm for six o .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.