TAILIEUCHUNG - Địa lý lớp 10 Bài 34

Than: Trong vòng 50 năm nhịp độ tăng trưởng đều, giai đoạn 1980 - 1990 tốc độ tăng trưởng chững lại do tìm được nguồn năng lượng thay thế (dầu, hạt nhân), cuối năm 1990 bắt đầu phát triển trở lại do trữ lượng lớn, phát triển mạnh công nghiệp hóa học. | bài 34: thực hành: vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới I- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh cần: - Củng cố kiến thức về địa lý ngành công nghiệp năng lượng và công nghiệp luyện kim. - Biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng các sản phẩm chủ yếu: Than, dầu, điện, thép. - Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét. II- Thiết bị dạy học: - Máy tính cá nhân. - Thước kẻ, bút chì. III- Tiến trình dạy học: 1- ổn định lớp. 2- Bài cũ. 3- Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính - Hoạt động 1: Học sinh nêu yêu cầu bài thực hành - Hoạt động 2: Làm thế nào để vẽ trên cùng một hệ tọa độ 4 sản phẩm công nghiệp có đơn vị khác nhau ? - Giáo viên giới thiệu cách tính ra tỷ lệ % (từ số liệu tuyệt đối ra số liệu tương đối - Hoạt động 3: Giáo viên chia tổ tính ra tỷ lệ % của 4 sản phẩm công nghiệp trên + Nhóm 1: Tính SP than + Nhóm 2: Tính SP dầu mỏ + Nhóm 3: Tính SP điện + Nhóm 4: Tính SP thép - Gọi đại diện lên bảng điền số liệu - Giáo viên vẽ một đường mẫu - Hoạt động 4: Gọi học sinh vẽ các đường còn lại, hoàn thành biểu đồ. - Nhận xét qua biểu đồ và theo câu hỏi ở sách giáo khoa I- Yêu cầu: 1- Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: Than, dầu mỏ, điện, thép. 2- Nhận xét biểu đồ - Sản phẩm của các ngành công nghiệp cụ thể - Nhận xét đồ thị biểu diễn từng sản phẩm (tăng, giảm và giải thích) II- Cách làm: 1- Xử lý số liệu - Năm 1950: Than, điện, dầu mỏ, khí đốt = 100% - Năm 1960 Than 1950: triệu tấn = 100% 1960: triệu tấn = x x = -------- . 100% --> Sản lượng than khai thác năm 1960 là 143% Dầu mỏ, điện, thép tính tương tự Năm Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than 100% 143% 161% 207% 186% 291% Dầu mỏ 100% 201% 407% 586% 637% 746% Điện 100% 238% 513% 823% Thép 100% 183% 314% 361% 407% 460% 2- Vẽ biểu đồ: Biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp thế giới qua các năm Nhận xét: Đây là các sản phẩm của các ngành công nghiệp quan trọng: Năng lượng và luyện kim - Than: Trong vòng 50 năm nhịp độ tăng trưởng đều, giai đoạn 1980 - 1990 tốc độ tăng trưởng chững lại do tìm được nguồn năng lượng thay thế (dầu, hạt nhân), cuối năm 1990 bắt đầu phát triển trở lại do trữ lượng lớn, phát triển mạnh công nghiệp hóa học. - Dầu mỏ: Tốc độ tăng trưởng nhanh, trung bình 14%. Do ưu điểm khả năng sinh nhiệt lớn, nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu, không có tro, dễ nạp nhiên liệu. - Điện: Trẻ, tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình 29% gắn liền với tiến bộ khoa học kỹ thuật. - Thép: Tốc độ tăng trưởng khá đều, trung bình 9%. Sử dụng trong công nghiệp chế tạo cơ khí, xây dựng, đời sống. IV. Nhận xét quá trình làm việc của học sinh V. Nếu chưa xong dặn dò về nhà hoàn thiện tiếp.

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.