TAILIEUCHUNG - Khảo sát sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm tiểu phế quản tại Bệnh viện Nhi Đồng 2

Xác định tỉ lệ nhiễm trùng đi kèm và thứ phát trong viêm tiểu phế quản; tỉ lệ sử dụng kháng sinh, loại kháng sinh và thời gian trung bình trong nhóm viêm tiểu phế quản có bằng chứng nhiễm trùng (BCNT) và không có bằng chứng nhiễm trùng; phân tích các yếu tố làm gia tăng tỉ lệ sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm tiểu phế quản. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 11 * Phụ bản Số 1* 2007 KHẢO SÁT SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 Ông Huy Thanh*, Phạm Thị Minh Hồng** TÓM TẮT Mục tiêu: Xác định tỉ lệ nhiễm trùng đi kèm và thứ phát trong VTPQ; tỉ lệ sử dụng KS, loại KS và thời gian trung bình trong nhóm VTPQ có bằng chứng nhiễm trùng (BCNT) và không có BCNT; phân tích các yếu tố làm gia tăng tỉ lệ sử dụng KS trong điều trị VTPQ. Phương pháp: Nghiên cứu tiền cứu, cắt ngang mô tả và phân tích 559 trường hợp VTPQ nhập khoa Hô Hấp Bệnh Viện Nhi Đồng 2 (BVNĐ2) từ 08/2005 - 06/2006. Kết quả: Tỉ lệ nhiễm trùng đi kèm và thứ phát (28,8%). Tỉ lệ sử dụng KS (24,5%), loại KS thường dùng (C3, C2, Amox + Cla. a), thời gian sử dụng KS trung bình (6,9 ngày) trong nhóm VTPQ có BCNT (161 trẻ). Tỉ lệ sử dụng KS (39,4%), loại KS thường dùng (C3, Amox + Cla. a, C2), thời gian sử dụng KS trung bình (5,6 ngày) trong nhóm VTPQ không có BCNT (398 trẻ). Yếu tố làm gia tăng sử dụng KS trong điều trị VTPQ: trẻ 70 l/p. Hoặc co lõm ngực rõ. Hoặc thở rên ở trẻ < 2 tháng tuổi. Hoặc tím tái. - VTPQ trung bình khi: hoặc thở nhanh theo tuổi, hoặc co lõm ngực vừa. 3 5800/mm X quang thâm nhiễm phổi Sốt CRP Bảng 3: Nhiễm trùng đi kèm và thứ phát Nhiễm trùng Tần số (n=559) Tỉ lệ (%) Nhiễm trùng thứ phát: Bội nhiễm phổi 160 28,6 Nhiễm trùng đi kèm: Viêm tai giữa cấp chảy mủ 1 0,2 Tổng cộng 161 28,8 Kháng sinh trong điều trị VTPQ Bảng 4: Kháng sinh trong điều trị VTPQ chung - VTPQ nhẹ khi: nhịp thở không nhanh, không co lõm ngực hoặc co lõm ngực nhẹ. Kháng sinh - Đánh giá suy dinh dưỡng dựa vào cân nặng theo tuổi(10): Có 137 24,5% 220 39,4% 357 63,9% Không 24 4,3% 178 31,8% 202 36,1% Tổng cộng 161 28,8% 398 71,2% 559 100% Không suy dinh .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.