TAILIEUCHUNG - Đề thi và đáp án tiếng anh trình độ A - Đề 30

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi và đáp án tiếng anh trình độ a - đề 30 , ngoại ngữ, chứng chỉ a, b, c phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trình độ A - Bài 30 1. __ a letter here for you. (A) It's (B) It has (C) Theirs (D) There's 2. I get a letter __ my boyfriend every day. (A) from (B) of (C) off (D) out 3. Can I __ you a question? (A) put (B) make (C) ask (D) pose 4. The boss wants __. (A) that you stay here (B) for you staying here (C) you to stay here (D) you stay here 5. There's a river. Can you __? (A) swimming (B) to swimming (C) swim (D) to swim 6. There is nothing very __ to do in that small town. (A) enjoy (B) enjoyable (C) enjoyed (D) enjoying 7. Don't leave your clothes __ about on the bedroom floor. (A) lie (B) lay (C) lying (D) laying 8. When water freezes, it __ into ice. (A) turns (B) has turned (C) would turn (D) is turning 9. - How about __ me a hand? - Sure. I'd be glad to help. (A) give (B) to give (C) giving (D) gives 10. Mr. Brown __ a car if he had enough money. (A) will buy (B) would buy (C) bought (D) has bought 11. The window was shut, and he __ to open it. (A) did even not try (B) tried not even (C) even didn't try (D) didn't even try 12. There __ no rain here since last month. (A) is (B) has been (C) was (D) zero 13. Jane is the __ of the two sisters. (A) elder (B) eldest (C) oldest (D) older 14. He __ you now, but he won't believe you tomorrow. (A) believe (B) believes (C) is believing (D) has believed 15. The aeroplane __ down at Cairo on its way to India. (A) remained (B) stayed (C) landed (D) touched 16. My uncle went out of the house __ ago. (A) an hour's half (B) a half of hour (C) half an hour (D) a half hour 17. After lunch he went to his room to __. (A) lie down (B) lie along (C) lie over (D) lie out 18. I wonder __ we shall catch the last bus. (A) what (B) weather (C) whether (D) which 19. It is rude to laugh __ other people. (A) at (B) to (C) against (D) for 20. - Did you like my friend? - Very much. She's __ charming as you said she was. (A) as (B) very (C) more (D) too

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.