TAILIEUCHUNG - Bài giảng Vấn đề thường gặp ở vú - cơ quan sinh dục - PGS.TS. Ngô Thị Kim Phụng
Bài giảng Vấn đề thường gặp ở vú - cơ quan sinh dục của . Ngô Thị Kim Phụng nhằm giúp cho các bạn hiểu được GPH – mô học – sinh lý học tuyến vú; những vấn đề cần hỏi về tiền sử; những dấu hiệu liên quan đến vú; bệnh lý lành tính của tuyến vú; bệnh lý ác tính của tuyến vú; viêm âm đạo; u xơ cơ tử cung; u nang buồng trứng; thai ngoài tử cung và một số bệnh khác. | VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở VÚ - CƠ QUAN SINH DỤC PGS TS NGÔ THỊ KIM PHỤNG GPH – MÔ HỌC – SINH LÝ HỌC TUYẾN VÚ GPH: Trước thành ngực, sườn 3 – 7 Nằm trong mô tb mỡ dưới da, trên nền cơ lồng ngực Sát dưới da ở vùng núm vú. Mô học: Thượng bì: tuyến sữa (15-20 ống dẫn sữa, nang sữa), thượng bì cơ Mô nâng đỡ: mô liên kết, mm thùy GPH – MÔ HỌC – SINH LÝ HỌC TUYẾN VÚ Sinh lý học Thụ thể nội tiết của nội tiết tố buồng trứng Estradiol: phát triển tế bào tuyến sữa, tăng phân bào tại nang sữa, tăng thẩm thấu qua thành mạch ở mô liên kết Progesteron: tác dụng sau khi tuyến sữa đã được kích thích bởi estrogen, chống lại estrogen. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN HỎI VỀ TIỀN SỬ T/s kinh nguyệt – sản khoa Tuổi bắt đầu dậy thì Mãn kinh Tiền thai, BPTT Cho con bú Tình trạng về XH-KT NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN HỎI VỀ TIỀN SỬ Tuổi T/s ung thư K BT, vú, đại tràng, NMTC T/s gia đình - K đường sinh dục, đại tràng - Quan hệ với bn - Lq thời gian giữa ung thư vú và MK NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN HỎI VỀ TIỀN SỬ Tự khám vú - Có hay không? - Học cách khám vú như thế nào? - Tự khám vào lúc nào? T/s can thiệp NK về tuyến vú Tất cả can thiệp NK (kể cả sinh thiết) NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN HỎI VỀ TIỀN SỬ Những sinh thiết trước đây Những triệu chứng/ mảng cứng - Khởi đầu - Những t/c – mảng cứng - Thay đổi theo thời gian - Lq với chu kỳ kinh - T/s những triệu chứng tương tự NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN HỎI VỀ TIỀN SỬ - Tiết dịch: màu sắc, khu trú ở núm vú, tự nhiên hay su khi bóp vào vú, vừa cho con bú, có thai, sử dụng thuốc, những thay đổi thấy được - Đau: cà phê, điều trị nội tiết tố, BPTT - Mảng: hoàn cảnh phát hiện NHỮNG DẤU HIỆU LIÊN QUAN ĐẾN VÚ Khối Đặc tính: mềm, chắc, cứng Tính di động: có / không Bờ: tròn đều, không đều Thay đổi da: màu sắc, loét, có vẩy, sần sùi da cam Kích thước: cm Vị trí: ở ¼ nào NHỮNG DẤU HIỆU LIÊN QUAN ĐẾN VÚ Dịch tiết của núm vú Mô tả núm vú: có vẩy, tụt, loét Đặc tính: màu sắc, có máu hay không Vị trí tiết dịch !/2 bên Số lượng ống tiết dịch Có máu vi thể Tế bào học NHỮNG DẤU HIỆU LIÊN QUAN ĐẾN VÚ Hạch Nách Thượng đòn Dưới
đang nạp các trang xem trước