TAILIEUCHUNG - Báo cáo khoa học: Về từ tượng thanh tượng hình trong tiếng Nhật

Tham khảo bài viết 'báo cáo khoa học: về từ tượng thanh tượng hình trong tiếng nhật', luận văn - báo cáo, báo cáo khoa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | NGÔN NGỮ SỐ 8 2005 VÊ TỬ TƯỢNG THANH TƯƠNG HÌNH TRONG TIẾNG NHẬT Những người học tiếng Nhật đều được làm quen với một lớp từ mà tiếng Nhật gọi là giseigo hW và gitaigo ỈỄỄlỊioặ có thể dịch là từ tượng thanh và từ tượng hình. Nhưng khác với lớp từ tượng thanh tượng hình tiếng Việt lớp từ này của tiếng Nhật có vai trò quan trọng trong hoạt động giao tiếp .bởi sự phong phú và tính phổ dụng của nó giốhg như từ láy của tiếng Việt. Và xét theo đặc trưng ngữ âm và ý nghĩa tủa chúng thì thực chất lớp từ này có thể coi là tương ứng phần lớn với từ láy của tiếng Việt. Và nếu như ở Việt Nam chưa hế có từ điển cho riêng lớp từ tượng thanh tượng hình thì ở Nhật đã có hàng chục quyển được ra đời tự ban đầu không xuất phát từ nhu cầu của người nước ngoài mà chính là từ nhu cầu của người Nhật. Theo quan niệm từng tác giả mà danh sách và sự phân loại lớp từ này cũng khác nhau. Sau đây là những khảo sát ban đầu của chúng tôi. 1. Một sô quan niệm và cách phân loại . Phân loại tỉ mỉ nhất là Francis G. Drohan trong A handbook of Japanese Usage. Danh sách 142 TS HOÀNG ANH THƯ từ tiêu biểu được chia thành 4 loại như sau 1 Giongo ÍỖỄun là từ mô phóng âm thanh tự nhiên. Thí dụ goro-goro cồng cộc bụng sôi ùng ục . ton-ton cộc cộc . 2 Giseigo m rtn là từ mô phỏng tiếng người hay động vật. Thí dụ kusu-kusu cười phì cười rúc rích. wan-wan oăng oẳng 3 Gitaigo í ếfẼM là từ miêu tả cách thức hành động. Thí dụ noro-noro một cách phục phịch. teki-paki thoăn thoắt chân năm tay mười. 4 Gijoogo Sitsn là từ miêu tả trạng thái tâm lí. Thí dụ biku-biku sợ nem nép gakkari thất vọng . . Phân thành ba loại là quan niệm cùa Masayoshi Shibatani trong cuốn The languages of Japan. 1 Giseigo do âm thanh tự nhiên được mô phỏng và quy ước hoá mà thành. Khoa ngôn ngư Trường ĐHKHXH NV ĐHQG Hà Nội. 52 Thí dụ wan-wan oăng oẳng gata-gata tiếng đồ vật va chạm nhau lanh canh run cầm cập. za-za mưa ào ào . 2 Gitaigo là từ miêu tả trạng thái hay cách thức tồn tại của thế giới bên ngoài. Thí dụ pittari vừa như in .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.