TAILIEUCHUNG - Giáo trình hướng dẫn phân tích đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy trong hệ số truyền nhiệt p1

Hệ số dẫn nhiệt của gỗ, có thể tham khảo theo phụ lục 11 ở cuối sách này, hoặc lấy khoảng 0,5 kCal/ 3) Nhiệt truyền qua nền bể đá Có thể tính tổn thất nhiệt qua nền bể đá theo như tính cho nền kho lạnh, cụ thể phân nền bể đá ra 4 vùng, và tổn thất nhiệt qua nền là: N Q13 = ∑ k i .Fi .(t KK ư t m ).m (3-14) 2 ki – Hệ số truyền nhiệt của các vùng từ 1 đến 4, W/m .K; Fi – Diện tích tương ứng của. | Giáo trình hướng dẫn phân tích đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuây trong hệ số truyền nhiệt À - Hệ số dẫn nhiệt của gỗ có thể tham khảo theo phụ lục 11 ở cuối sách này hoặc lấy khoảng 0 5 kCal 3 Nhiệt truyền qua nền bể đá. Có thể tính tổn thất nhiệt qua nền bể đá theo như tính cho nền kho lạnh cụ thể phân nền bể đá ra 4 vùng và tổn thất nhiệt qua nền là Q13 z k JỸ o . m 3-14 k Hệ số truyền nhiệt của các vùng từ 1 đến 4 W Fị Diện tích tương ứng của các vùng m2 . Để tính toán dòng nhiệt vào qua sàn người ta chia sàn ra các vùng khác nhau có chiều rộng 2m mỗi vùng tính từ bề mặt tường bao vào giữa buồng. Giá trị của hệ số truyền nhiệt quy ước kq W m2K lấy theo từng vùng là - Vùng rộng 2m dọc theo chu vi tường bao kj 0 47 W FI 4 a b - Vùng rộng 2m tiếp theo về phía tâm buồng kII 0 23 W FII 4 a b -48 - Vùng rộng 2m tiếp theo kIII 0 12 W FIII 4 a b -80 - Vùng còn lại ở giữa buồng lạnh kIV 0 07 W FIV a-12 b-12 Hệ số m đặc trưng cho sự tăng trở nhiệt của nền khi có lớp cách nhiệt 1 ụ ụ . ụ 1 3-15 l 1 k ỗj - Chiều dày của từng lớp của kết cấu nền m Àị - Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu W Nếu nền không có cách nhiệt thì m 1. Nhiệt để đông đá và làm lạnh khuôn đá Nhiệt đông đá và làm lạnh khuôn đá được tính như sau _ Q2 Q21 Q22 3-16 Q21 - Nhiệt làm lạnh nước đá Q22 - Nhiệt làm lạnh khuôn đá 116 1 Nhiệt làm lạnh nước đá Q21 E. ụ W 3-17 T E - Năng suất bể đá kg mẻ T - Thời gian đông đá cho một mẻ Giây. Thời gian đông đá phụ thuộc vào nhiệt độ bể muối và kích thước khuôn đá có thể tra theo bảng 3-6 hoặc tính toán theo công thức 3-8 . qo - Nhiệt lượng cần làm lạnh 1 kg nước từ nhiệt độ ban đầu đến khi đông đá hoàn toàn J kg. Nhiệt làm lạnh 1 kg nước từ nhiệt độ ban đầu đến khi đông đá hoàn toàn qo được xác định theo công thức qo r Cpđ. t2 3-18 Cpn - Nhiệt dung riêng của nước Cpn 4186 J r - Nhiệt đông đặc r 333600 J kg 80 Kcal kg Cpđ - Nhiệt dung riêng của đá Cpđ 2090 J 0 5 kCal t1 - Nhiệt độ nước đầu vào có thể lấy

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.