TAILIEUCHUNG - Chương III: Query

Khái niệm query. Dùng để trả lời các câu hỏi có tính chất tức thời. Bộ hỏi được dùng để lựa chọn các bản ghi (record), cập nhật các bảng và bổ sung các bản ghi mới vào bảng. Dùng làm nguồn dữ liệu cho các biểu mẫu, báo cáo. Tạo lập, cập nhật vấn chọn (Select Query): Thực hiện việc tìm kiếm (kể cả tính toán). Truy vấn Crosstab: Thực hiện thống kê trên CSDL. Truy vấn hành động (Action Query): Cho phép cập nhật CSDL gồm bổ sung, loại bỏ hay thay đổi. Truy vấn định nghĩa dữ liệu, truy vấn hợp. Truy vấn Pass Through: Gửi lệnh SQL tới CSDL qua ODBC (ví dụ như CSDL SQL server) trên server để thao. | Chương III: Query CHƯƠNG III: QUERY Khái niệm query. Dùng để trả lời các câu hỏi có tính chất tức thời. Bộ hỏi được dùng để lựa chọn các bản ghi (record), cập nhật các bảng và bổ sung các bản ghi mới vào bảng. Dùng làm nguồn dữ liệu cho các biểu mẫu, báo cáo. Tạo lập, cập nhật CSDL. Cách mở cửa sổ query Từ cửa sổ Database chọn Queries Chọn vào dòng: II. Các loại Query. - Truy vấn chọn (Select Query): Thực hiện việc tìm kiếm (kể cả tính toán). Truy vấn Crosstab: Thực hiện thống kê trên CSDL. Truy vấn hành động (Action Query): Cho phép cập nhật CSDL gồm bổ sung, loại bỏ hay thay đổi. Truy vấn định nghĩa dữ liệu, truy vấn hợp. Truy vấn Pass Through: Gửi lệnh SQL tới CSDL qua ODBC (ví dụ như CSDL SQL server) trên server để thao tác dữ liệu trên đó. III. Các hằng, biến, biểu thức, toán tử và hàm. . Hằng. Là đại lượng không đổi trong quá trình tính toán bao gồm: Hằng số: gồm các số (500, 400). Hằng ký tự, chuỗi: chuỗi ký tự được đặt trong dấu nháy kép (“0001”, “CT2424”, “Hello”). Hằng ngày: dữ liệu kiểu ngày đặt trong cặp dấu # (#20/07/2007#). Hằng đặt biệt: Null, True, False, Yes,No. . Biến. Được xác định thông qua tên biến, kiểu dữ liệu và đặt trong dấu [ ] gồm: Biến trường: biến có tên giống như tên trường, giá trị của biến là giá trị của trường. Hai Table có cùng trường viết theo cú pháp: [Table]![tên biến trường]. Biến tham số: tên biến không giống bất cứ tên trường nào, giá trị được nhập từ bàn phím. . Biểu thức. Là tập hợp các toán tử và toán hạn có hai dạng: Biểu thức logic: trả về True/False được dùng làm điều kiện trong dòng Criteria. Biểu thức tính toán được: tính toán giá trị cho một trường mới từ các trường đã có. Toán tử Mô tả Ví dụ + Cộng hai toán hạng [lương]+[phụ cấp] - Trừ hai toán hạng Date-30 -(tt đơn) Thay đổi dấu -12345 * Nhân hai toán hạng [hệ số]*[lương cbản] / Chia 1 t/h với 1 t/h khác \ Chia 1 sn với 1 sn khác. 5\2 Mod Trả về số dư phép chia với một sn. 5 Mod 2 ^ Nâng lũy thừa một toán hạng (số mũ) 4^3 . Toán tử số học.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.