TAILIEUCHUNG - Đánh giá hao mòn và độ tin cậy của chi tiết và kết cấu trên đầu máy diezel part 6

Kết quả tính toán xác định thời hạn làm việc và tuổi thọ kỹ thuật của bánh xe theo các thông số giới hạn v theo c−ờng độ hao mòn mặt lăn và gờ bánh xe. TT Thông số kỹ thuật 1 Đ−ờng kính bánh xe mới(mm) 2 Đ−ờng kính bánh xe nhỏ nhất cho phép (mm) 3 Độ mòn mặt lăn cho phép trong một kỳ giải thể sửa chữa, mm 4 C−ờng độ hao mòn mặt lăn tổng hợp, mm/105 km 5 Chu kỳ giải thể sửa chữa tính theo cường độ hao mòn mặt lăn thực. | Bảng . Kết quả tính toán xác định thời hạn làm việc và tuổi thọ kỹ thuật của bánh xe theo các thông số giới hạn và theo cuờng độ hao mòn mặt lăn và gờ bánh xe. TT Thông số ky thuật D5H D12E D9E D13E 1 Đuờng kính bánh xe mới mm 915 1000 1016 925 2 Đuờng kính bánh xe nhỏ nhất cho phép mm 810 930 870 882 3 Độ mòn mặt lăn cho phép trong một kỳ giải thể sửa chữa mm 7 0 7 0 7 0 7 0 4 Cuờng độ hao mòn mặt lăn tổng hợp mm 105 km - 5 6943 3 598 3 624 5 Chu kỳ giải thể sửa chữa tính theo cuờng độ hao mòn mặt lăn thực tế 105 km - 1 23 1 95 1 93 6 Độ mòn gờ bánh cho phép trong quá trình vận dụng mm 15 0 15 0 15 0 15 0 7 Cuờng độ hao mòn gờ bánh tổng hợp mm 105 km 12 516 9 0937 5 037 5 351 8 Chu kỳ giải thể sửa chữa tính theo cuờng độ hao mòn gờ bánh thực tế 105 km 1 2 1 65 2 98 2 80 9 Dự trữ hao mòn mặt lăn mm 105 70 146 83 10 Dự trữ hao mòn mặt lăn một phía mm 52 5 35 73 41 5 11 Tuổi thọ kỹ thuật bánh xe theo dự trữ hao mòn mặt lăn 105 km - 6 15 20 29 11 45 . Phân tích kết quả nghiên cứu Từ các kết quả nghiên cứu thấy rằng 1- Các phân bố hao mòn thực nghiệm tuân theo luật phân bố lý thuyết Gauss Lôga chuẩn Gamma hoặc Veibull trong đó hầu hết các phân bố có xu huớng tuân theo luật phân bố lý thuyết Gamma và Veibull. 2- Hao mòn mặt lăn các bánh xe của tất cả các loại đầu máy đã khảo sát nói chung tuong đối đồng đều không có sự khác biệt đáng kể giữa các bánh xe bên phải và bên trái giữa các bánh xe của trục dẫn huớng và trục không dẫn huớng và giữa các bánh xe trong các trục trên đầu máy. 3- Cuờng độ hao mòn tổng hợp của mặt lăn bánh xe đầu máy D12E là lớn nhất sau đó là đầu máy D13E và nhỏ nhất là D9E và nằm trong phạm vi 5 6943 - 3 598 mm 105 km 4- Cuờng độ hao mòn gờ bánh xe nói chung có sự khác biệt khá rõ rệt cuờng độ hao mòn gờ các bánh xe của trục phía truớc dẫn huớng lớn hon một cách rõ rệt so với cuờng độ hao mòn của các gờ bánh xe các trục phía sau không dẫn huớng cụ thể tỷ số cuờng độ hao mòn của gờ bánh xe dẫn huớng so với gờ bánh xe không dẫn huớng đối với

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.