TAILIEUCHUNG - Đề thi thử toán - số 40 năm 2011

Tham khảo tài liệu đề thi thử toán - số 40 năm 2011 , tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đề số 40 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Cho điểm I(1; 3). Tìm m để đường thẳng d: cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho IBC có diện tích bằng . Câu II (2 điểm): 1) Giải hệ phương trình: . 2) Giải phương trình: Câu III (1 điểm): Tính giới hạn: A = Câu IV (1 điểm): Cho hình lập phương B C D cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và C D . Tính thể tích khối chóp B .A MCN và cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (A MCN) và (ABCD). Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn: . Chứng minh bất đẳng thức: II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C1): và (C2): . Gọi A là một giao điểm của (C1) và (C2) với yA > 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. 2) Giải phương trình: Câu (1 điểm): Chứng minh rằng với n N*, ta có: . 2. Theo chương trình nâng cao Câu (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm và trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của đường thẳng d: với trục Ox. Xác định toạ độ của các điểm A, B, C, D biết yA > 0. 2) Giải bất phương trình: Câu (1 điểm): Tìm a để đồ thị hàm số (C) có tiệm cận xiên tiếp xúc với đồ thị của hàm số (C ): . Hướng dẫn Đề số 40: Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: (1) (1) có 3 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 (*) Khi đó xB, xC là các nghiệm của (2) (thoả (*)) Câu II: 1) Hệ PT 2) Điều kiện: . PT . Câu III: A = = = Câu IV: A MCN là hình thoi MN A C, B MN cân tại B MN B O MN (A B C). Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (A MCN) và (ABCD), P là trung điểm của CD NP (ABCD). , . Câu V: Từ giả thiết và . Chú ý: Với a, b > 0, ta có: (1). Tương tự: (2), (3) Từ (1), (2), (3) . Dấu "=" xảy ra . II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Câu : 1) (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm A(2; 3). Giả sử d: . Gọi . Từ giả thiết, ta suy ra được: . Với b = 0: Chọn a = 1 Phương trình d: . Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Phương trình d: . 2) PT . Câu : Xét (1) (2) Từ (1) và (2) Lấy đạo hàm 2 vế ta được: Với x = 1, ta được: . 2. Theo chương trình nâng cao Câu : 1) Tìm được M(3; 0) MI = AB = AD = . Phương trình AD: . Giả sử A(a; 3 – a) (với a 3. BPT . Câu : Điều kiện: a 0. Tiệm cận xiên d: . d tiếp xúc với (C ) Hệ phương trình sau có nghiệm: . Kết luận: a = –4.

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.