TAILIEUCHUNG - GIÁO TRÌNH KINH TẾ QUỐC TẾ - TS. HUỲNH MINH TRIẾT

. Kinh tế quốc tế là môn khoa học nghiên cứu những vấn đề về phân phối và sử dụng các nguồn lực, tài nguyên giữa các quốc gia, các nền kinh tế thông qua việc trao đổi hàng hoá hữu hình và vô hình, dịch vụ, sự vận động của các yếu tố sản xuất, chuyển đổi tiền tệ và thanh toán giữa các nước . | Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. Giáo trình KINH TẾ QUỐC TẾ Bài giảng MÔN KINH TẾ QUỐC TẾ Dành cho SV hệ Đại học và Cao đẳng khối ngành Kinh tế Giảng viên TS. HUỲNH MINH TRIẾT Tháng 08 năm 2010 CẬP NHẬT MỚI NHẤT THÁNG 3 2011 TS. HUỲNH MINH TRIẾT Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. GIÁO TRÌNH KINH TẾ QUỐC TẾ DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADB - Asia Development Bank Ngân hàng phát triển Châu Á. AFTA - ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do ASEAN. APEC - Asia-Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương. ASEAN - Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các nước Đông Nam Á. ERP - Effective Rate of Protection Tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu. EOI - Export-Oriented Industrialization Chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu EU - Europe Union Liên minh Châu Âu. FDI - Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài. FII - Foreign Indirect Investment Đầu tư gián tiếp nước ngoài. GSP - Generalized System of Preferences Chế độ thuế quan ưu đãi phổ cập H-O Heckscher - Ohlin. H-O-S Heckscher - Ohlin - Samuelson. IMF - International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế. ISI - Import Substitution Industrialization Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu LDCs - Least Developing Coutries Các nước kém phát triển. MFN - Most Favorite Nation quy chế Tối huệ quốc. NAFTA - North American Free Trade Agreement Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ. NICs - New Industrial Coutries Những quốc gia công nghiệp mới. NIEs - New Industrial Ecomomies Những nền kinh tế công nghiệp mới. NP - National Parity Nguyên tắc ngang bằng dân tộc. NT - National Treament Đối xử quốc gia. NTR - Normal Trade Relations Quy chế quan hệ thương mại bình thường. OECD - Organisation for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế. PNTR - Permanent Normal Trade Relations Quy chế quan hệ thương mại bình thường vĩnh viễn. ToT - Term of Trade Điều

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.