TAILIEUCHUNG - Bài tập kỹ thuật nhiệt - Chương 6

đối l-u nhiệt 1. Bài tập giảI mẫu Bài 1: Nhiệt độ mặt ngoài t-ờng lò nung là 800C. Nhiệt độ không khí xung quanh là 350C. Tính hệ số toả nhiệt từ t-ờng lò đến không khí biết chiều cao của t-ờng lò là 2,5 m. Lời giải: Hệ số toả nhiệt trong tr-ờng hợp này đ-ợc xác định bằng ph-ơng trình tiêu chuẩn: Nu m = C(Gr. Pr )m n Kích th-ớc xác định là chiều cao: Nhiệt độ xác định là: h = 2,5 m t m = 0,5.(t w + t f ) t m = 0,5(80 + 35) = 57,7 0. | Chương 6 ĐỐI L U NHIÊT 1. BÀI TÂP GIẢI MẪU Bài 1 Nhiệt độ mặt ngoài tường lò nung là 80OC. Nhiệt độ không khí xung quanh là 350C. Tính hệ số toả nhiệt từ tường lò đến không khí biết chiều cao của tường lò là 2 5 m. Lời giải Hệ số toả nhiệt trong trường hợp này được xác định bằng phương trình tiêu chuẩn Num C Gr. Pr m Kích thước xác định là chiều cao h 2 5 m Nhiệt độ xác định là t 0 5. t k. m w f tm 0 5 80 35 57 70C Tra bảng thông số vật lý của không khí theo nhiệt độ 57 70C ta được Ầ 2 m0K v 18 m2 Pr 0 696 m p _1 T 330 5 m Do đó Gr .------- m v2 Gr 0 Vì vậy 0 696 0 s 1 0 K 9 81. 53. 80 - 5 - 35 18 2 Trong trường hợp này ta có C 0 135 n 1 3. Num 0 135. 1 3 0 135. 0 1 3 467 Vậy hệ số toả nhiệt là Nu V a 5 3 W . h 2 5 Bài 2 Tìm hệ số dẫn nhiệt tương đương của một khe hẹp không khí do hai tấm phẳng tạo nên. Chiều dày của khe hẹp s 25mm. Nhiệt độ bề mặt nóng tW1 1500C nhiệt độ bề mặt lạnh tW2 500 C. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 72 BÀI TÂP KỸ THUÂT NHIỆT Lời giải Nhiệt độ trung bình của lớp không khí tm 0 5. tw1 tw2 tm 0 5. 150 50 1000C Tra thông số vật lý của không khí theo tm ta được X 0 031W m0K v 23 s Pr 0 688 Do đó 3 A 9 81 - .0 . 150-50 G 373 A v2 23 2 Gr 7 Ta có 7 688 5 Nên 8 td 0 18 1 4 0 18. 5 1 4 8 td 2 73 Hệ số dẫn nhiệt tương đương Xtd 2 031 0 0846 W m0K Mật độ dòng nhiệt truyền q 4. t. - 0146. 150 - 50 8 v w1 0 025 v 7 q 3384 W m2 Bài 3 Tính hệ số toả nhiệt trung bình dầu máy biến áp chảy trong ống có đường kính d 8mm chiều dài 1m nhiệt độ trung bình của dầu tf 800C nhiệt độ trung bình của vách ống tw 200C tốc độ chảy của dầu trong ống 0 6m s. Lời giải Kích thước xác định đường kính trong d Nhiệt độ xác định tf 800C Tra các thông số của dầu máy biến áp theo nhiệt độ tf ta được X 0 1056 W m0K v 3 s p 7 1 0K Prf 59 3 Pr 298 w

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.