TAILIEUCHUNG - Chuyên đề luyện thi: Hóa phân tích

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh trung học phổ thông đang trong giai đoạn ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học. | I. OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM OLYMPIC HÓA HOC SINH VIÊN VIET NAM 2005 Bảng A Ion Fe SCN 2 có màu đỏ ở nồng độ bằng hoặc lớn hơn 10 5M. Hằng số điện li của nó là 10 2. 1. Một dung dịch chứa vết Fe3 . Thêm vào dung dịch này một dung dịch KSCN 10 2M coi thể tích không đổi . Xác định nồng độ tối thiểu của Fe3 để dung dịch xuất hiện màu đỏ. 2. Một dung dịch chứa Ag 10 2M và Fe3 10 4M. Thêm dung dịch SCN vào tạo kết tủa AgCN coi thể tích không đổi . Xác định nồng độ Ag còn lại trong dung dịch khi xuất hiện màu đỏ. Biết TAgSCN 10 12 3. Thêm 20cm3 dung dịch AgNO3 2M vào 10cm3 dung dịch NaCl không biết nồng độ. Lượng dư Ag được chuẩn độ bằng dung dịch KSCN với sự có mặt của Fe3 . Điểm tương đương khi bắt đầu xuất hiện màu đỏ được quan sát thấy khi thêm 6cm3 dung dịch KSCN 10-1M. Tính nồng độ của dung dịch NaCl. BÀI GIẢI 1. Nồng độ cân bằng _ 10 Fe3 Co x SCN 10 2 - x Fe SCN 2 x 10 5 2. Ta có F 3 10-2 -10-5 Fe3 10 5M Co 5M Khi xuất hiện màu đỏ thì Fe SCN 2 10 5M. Vậy nồng độ Fe3 còn lại là 5M Ta có 10 sCN - sCN- 1 .- lg 9 3 n Ag n AgCl n AgSCN - 3C 1 C 2M KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NẤM 2002 BẢNG A Dung dịch Xgồm Na2S 0 010M KI 0 060M Na2SŨ4 O O50M. a Tính pH của dung dịch X. b Thêm dần Pb NO3 2 vào dung dịch X cho đến nồng độ 0 090M thì thu được kết tủa A và dung dịch B. i Cho biết thành phần hoá học của kết tủa A và dung dịch B. ii Tính nồng độ các ion trong dung dịch B không kể sự thuỷ phân của các ion coi thể tích dung dịch không thay đổi khi thêm Pb NO3 2 . iii Nhận biết các chất có trong kết tủa A bằng phương pháp hoá học viết các phương trình phản ứng nếu có . nếu có . BÀI GIẢI a Tính pH của dung dịch Na2S - 2 Na S2- 0 01 0 01 0 01 KI - 0 06 Na2SO4 0 05 K I- 0 06 2Na SO42- 0 05 S2- H2O HS OH SO42- H2O H SO4- OH Kb 1 10-1 1 Kb 2 1012 1 2 Kb 1 Kb 2 nên cân bằng 1 quyết định pH của dung dịch S2- 0 01 -x H2O HS OH-x x K 10-1 1 x2 10-11 x2 0 0794x - 1C OH 8 4 PbS 4 - PbSO4 4 4 PbI2 PbS PbSO4

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.