TAILIEUCHUNG - BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ MẠNG MÁY TÍNH

Tổng hợp các thuật ngữ về mạng máy tính, các ký tự tắt về chuyên ngành mạng máy hợp các thuật ngữ và ký tự tắt từ đơn giản đến phức tạp, giúp tra cứu tiện lợi qua các mục từ ký tự A đến ký tự Z, thích ứng với các đối tượng có mục đích tra cứu hoặc chuyên ngành máy tính | BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ MẠNG MÁY TÍNH A access permission Sự cho phép có quyền truy nhập. account Tài khoản người dùng mạng. APPC – advanced program to program communication Truyền thông cấp cao từ chương trình đến chương trình. ARC – advance RISC computing Tiêu chuẩn cho máy tính dùng bộ xử lý RISC AFP – AppleTalk Filing Protocol. Giao thức quản lý tệp trên mạng của chồng giao thức AppleTalk. agent. Phần mềm đại lý. ANSI – American National Standards Institute. Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ. analog Tương tự analog line Đường truyền thông tin dạng tương tự. AppleTalk Chồng giao thức mạng của hãng Apple kèm theo hệ điều hành trên máy Macintosh. Application layer Tầng ứng dụng. API – application programing interface Giao diện chương trình ứng dụng. Application protocol Giao thức chương trình ứng dụng. 124 ArcNet – Attached resource Computer Network. Một kiến trúc mạng LAN. ATM – Asynchronnous Transfer Mode Chế độ truyền không đồng bộ. Asynchronnous Transmision Sự truyền không đồng bộ. AUI – Attachment Unit Interface Bộ nối của kiến trúc mạng Ethernet, nối cáp đồng trục béo vào NIC. B backbone Đường cáp trục chính. back end Trong ứng dụng client/server, ám chỉ chương trình chạy trên máy server. backup Bản sao lưu dự phòng. BDC – backup domain controller Hệ điều khiển vùng dự phòng. bandwidth Giải thông, chỉ ra khả năng chuyển dữ liệu của một đường truyền. base I/O port Cổng nhập xuất cơ sở. baseband Dải thông cơ sở. baund Đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu, chỉ một biến cố thay đổi tín hiệu. baunde rate Số đo tốc độ truyền dữ liệu của modem, chỉ số lượng biến cố thay đổi tín hiệu trong một giây (khác với bps). 125 binding Sự liên kết. BISDN – broadband ISDN Mạng số dịch vụ tích hợp dải rộng (broadband Integrated Services Digital Network). BISYNC – Binary Synchronous Communication Protocol Giao thức truyền thông đồng bộ nhị phân. bps – bits per second Đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu của một thiết bi, chỉ số lương bit truyền được trong một giây. BNC – British Naval .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.