TAILIEUCHUNG - Một số cấu trúc cầu khiến (causative)

Một số cấu trúc cầu khiến (causative) 25. MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦU KHIẾN (CAUSATIVE) To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, | Một số cấu trúc cầu khiến causative 25. M Ộ T S Ố C Ấ U TR Ú C C Ầ U KHI Ế N CAUSATIVE To have sb do sth to get sb to do sth Sai ai khiến ai bảo ai làm gì I ll have Peter fix my car. I ll get Peter to fix my car. To have to get sth done làm một việc gì bằng cách thuê người khác I have my hair cut. Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt I have my car washed. Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy To want would like Sth done. Ít dùng I want would like my car washed. Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là What do you want done to Sth What do you want done to your car To make sb do sth to force sb to do sth Bắt buộc ai phải làm gì The bank robbers made the manager give them all the money. The bank robbers forced the manager to give them all the money. Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ To make sb sth adj Wearing flowers made her more beautiful. Chemical treatment will make this wood more durable To make sb P2 làm cho ai bị làm sao Working all night on Friday made me tired on Saturday. To cause sth P2 làm cho cái gì bị làm sao The big thunder storm caused many waterfront houses damaged. Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ đặt động từ ra phía đằng sau make it adj Vas object. The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper. Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ Make adj noun noun phrase. The wire service made possible much speedier collection and distribution of news. To let sb do sth to permit allow sb to do sth để cho ai cho phép ai làm gì I let me go. At first she didn t allow me to kiss her but. To help sb to do sth do sth Giúp ai làm gì Please help me to throw this table away. She helps me open the door. Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.