TAILIEUCHUNG - Tính hiệu quả về chuyên môn và kinh tế của phương pháp thay băng vết mổ bằng tăm bông y tế so với kềm và bông viên
Mục đích Nghiên cứu nhằm so sánh tính hiệu quả về chuyên môn và kinh tế giữa hai phương pháp thay băng vết mổ sạch bằng kềm và bông viên và tăm bông. Nghiên cứu được thiết kế thực nghiệm lâm sàng có nhóm chứng. Mẫu khảo sát là 500 trong đó gồm 250 mẫu kềm-bông viên và 250 mẫu tăm bông. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 4 * 2011 TÍNH HIỆU QUẢ VỀ CHUYÊN MÔN VÀ KINH TẾ CỦA PHƯƠNG PHÁP THAY BĂNG VẾT MỔ BẰNG TĂM BÔNG Y TẾ SO VỚI KỀM VÀ BÔNG VIÊN Nguyễn Thị Ngọc Sương* TÓM TẮT Mục đích Nghiên cứu nhằm so sánh tính hiệu quả về chuyên môn và kinh tế giữa hai phương pháp thay băng vết mổ sạch bằng kềm và bông viên và tăm bông. Phương pháp Nghiên cứu được thiết kế thực nghiệm lâm sàng có nhóm chứng. Mẫu khảo sát là 500 trong đó gồm 250 mẫu kềm-bông viên và 250 mẫu tăm bông. Kết quả: Về chuyên môn, kết quả cấy vết mổ sau thay băng cho thấy phương pháp thay băng bằng tăm bông hiệu quả hơn với 99,2% không có sự hiện diện của vi khuẩn trên bề mặt vết mổ so với 98% của phương pháp thay băng bằng kềm và bông viên. Về chi phí, trung bình mỗi ca thay băng bằng tăm bông ít hơn thay băng bằng kềm và bông viên là (±91,8) đ (p 6 (2,4) 2 (0,8) 6 (2,4) 0 (0) 18 (7,2) 1 (0,4) Bảng 3: So sánh số khúm vi khuẩn trung bình trước và sau thay băng theo 2 phương pháp kềm và bông viên và tăm bông Trước Sau thay Trước-Sau thay băng băng thay băng t df p TB(±độ TB(±độ TB(±độ lệch) lệch) lệch) Kềm24,7 8,5 16,2 1,443 249 0,15 bông (±153,3) (±89,4) (±177,9) viên Tăm 27,3 0,85 26,4 2,720 249 0,01 bông (±153,8) (±10,3) (±153,52) 252 NaCl 0,9% n = 53 Cấy trước thay băng Cấy sau thay băng Không Không Nhiễm Nhiễm nhiễm nhiễm n (%) n (%) n (%) n (%) ĐHYD 0 (0) 14 (26,4) 1 (1,9) 13 (24,5) Chợ Rẫy 0 (0) 21 (39,6) 0 (0) 21 (39,6) Bình Dân 0 (0) 18 (34,0) 0 (0) 18 (34,0) 0 (0%) 53 (100%) 1 (1,9%) 52 (98,1%) ĐHYD Chợ Povidine Rẫy Bình Dân 0 (0) 14 (26,4) 0 (0) 14 (26,4) 0 (0) 21 (39,6) 0 (0) 21 (39,6) 0 (0) 0 (0%) 18 (34,0) 53 (100%) 0 (0) 18 (34,0) 0 (0%) 53 (100%) Chi phí vật tư tiêu hao Bảng 5: So sánh chi phí thay băng giữa hai phương pháp TB sự khác Kềm-bông Tăm bông biệt viên TB(±độ lệch TB(±độ lệch (±độ lệch chuẩn) chuẩn) chuẩn) t p Chi (±25 (± (±91, phí 38,9 0,00 8,3) 27,7) 8) (đ) Bảng 6: .
đang nạp các trang xem trước