TAILIEUCHUNG - Ebook Tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc (English on Building & Architecture): Phần 2 - GS. Võ Như Cầu

"Ebook Tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc (English on Building & Architecture): Phần 2" với khoảng thuật ngữ thông dụng được trình bày ở cuối sách, phản ánh những thành tựu mới nhất trong Xây dựng và Kiến là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên, cán bộ giảng dạy và kỹ sư công tác trong ngành xây dựng và kiến trúc. | CÁC THUẬT NGŨ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG XÂY DỤNG VÀ KIẾN TRÚC HUỚNG DẪN SÚ DỤNG I. Các thuật ngữ được xếp Iheo thứ lự chữ cái. 2 Khi mộl thuật ngữ có nhiều nghía gán giống nhau chúng được lách rờí bảng các dấu phẩy khi có nhiều nghĩa khác nhau dươc lách rời bàng các dấu ch Am phẩy. 3. Nếu một Ihuâl ngừ tiêng Anh có nhiêu chức năng khác nhau khi giai thích y nghĩa không viết lại ừ đó mà chi ghi chữ viết tắt dế chi rõ no là loại từ gì. Till dụ abrasive ư. có tính chất mài mòn n. chíYl mai mòn. Câu trên định nghĩa như sau khi abrasive là tính từ a. nó có nghĩa là có tính màì mòn k ú abrasive ỉà danh từ n. có nghĩa là chãì mài mòn 4. Trong một cụm lừ liếng Anh từ chính đươc kèm theo chữ viéì lâl dè chí rỏ nó là loại lừ gì. Thí dụ arch ỉhriíxl tỉ. - lỉưnsl là danh từ n. arch n wũh Miỉ articuỊalicm - arch là danh lừ n. 5. Đế tiết kiệm giấy môt cụm từ liếng Việt được tách ra bởi các dấu phÁy vã dược đật trong các dấu ngoãc đẽ bó nghĩa cho cum từ đứng trước hoác đứng sau. Vi dụ độ võng dó lệch tuyêr dõi dộ vông tuyệt đóì độ lệch luyệt doi. hệ sò cách ílm giám âm hệ số cách âm hệ só giam âm. CÁC CHỬV1ẾT TẮT Tiếng Việt cđ cơ dúì ch Cỡ học ch. h. chĩing hạn du dịa chấl k khoáng Tiếng Anh kt kiên trúc nh. như t toán tc thi cổng vl vậi liệu a. adjective tính từ n. HOIIH danh từ npl pỉitraỉ noitii danh từ số nhiểu vi. intransitive verb nội dộng lìr VI. transitive verb ngoại dòng lừ 168 A abrasion IL sự mài mòn. abrasion proof a chịu mòn. abrasion resistance 11 Tính chịu mòn kha nàng chõng mòn. abrasive a. có rinh chít mài mòn đê mài mòn. n chfti mài mòn. ahrasĩve materials lip vậr liệu dé mài mòn abscissa II hoanh độ absolute deflection II độ lệch độ võng I L1VỂI dõi. absolute error II sai so ĩuyẻt đòi absorb VI hiu ĩ hu hãp thụ. ahsorhance n kha năng hút thu bức xạ absorbancy n. nh. absurbance. absorber I Ihìết bị húi thu. absorption 11 sự hút thu absorption coefficient II. hệ sõ hui thu. absorptivity n khá năng búi ihu. almtmenl n mo cẩu mõ vòm accelerated curine n. of concrete sự

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.