TAILIEUCHUNG - Bài Luyện từ và câu: Từ ngữ về cây cối. Để làm gì - Giáo án Tiếng việt 2 - GV.Ng.T.Tú

Giáo án Tiếng việt 2 Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI- CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? A/ Mục đích yêu: -Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2). -Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? (BT3). -Yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị :VBT C/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra + Tiết trước các em học bài gì ? + Kể tên các loài cây lương thực theo nhóm: cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả . + Đặt và trả lời câu hỏi “Để làm gì ?” theo cặp. - Nhận xét chung. mới: a) Giới thiệu bài: -Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ học :Từ ngữ về cây cối. câu hỏi:Để làm gì? - Nhắc lại tựa bài b)Hướng dẫn làm bài tập: Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1. Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Kể tên các bộ phận của một cây ăn - GV treo tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu quả. quan sát và trả lời. - HS quan sát tranh . +Em hãy nêu tên các loài cây và chỉ các bộ phận của cây ? - Từ ngữ về cây cối Hoạt động của hs- 4 HS thực hiện theo yêu cầu -Thân, gốc, rễ, cành, hoa, lá, quả, ngọn, là các bộ phận của cây . -Gốc cây, nhọn cây, thân cây, cành Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2. cây, rễ cây hoa , quả , lá. Bài 2: Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây . -HS đọc yêu cầu . -Các từ tả bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của từng bộ phận . -HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của * Hoạt động nhóm : GV Nhóm 1, 3 : Tìm những từ có thể dùng để + Nhóm 1,3 : Các từ tả rễ cây : dài, tả các bộ phận của cây như rễ, cành, hoa . uốn lượn, cong queo, xù xì . Nhóm 2, 4 : Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây như gốc, thân, quả, -Các từ tả cành cây : khẳng khiu , thẳng duột , xum xuê, um tùm, trơ trụi ngọn . -Yêu cầu các nhóm báo cáo . -Các từ tả hoa : rực rỡ , tươi thắm, vàng tươi, đỏ rực, trắng tinh -GV nhận xét sửa sai . Nhóm 2, 4 : Các từ tả gốc cây : to, sần sùi, cứng, ôm không xuể, - Các từ tả ngọn cây : cao chót vót, mềm mại, mảnh dẻ, - Các từ tả thân cây : to , thô sáp, nhẵn bóng, xanh thẫm, phủ đầy gai Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập 3. - Các từ ngữ tả lá : mềm mại , xanh mướt, xanh tươi, xanh non, tươi tốt Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ “Để -Các từ tả quả : chín mọng, to tròn, làm gì?” để hỏi về từng việc làm trong vẽ dưới đây Tự trả lời các câu hỏi ấy . -Quan sát từng tranh nói về việc làm của 2 bạn nhỏ trong từng tranh . -Đặt câu hỏi để hỏi về mục đích việc làm -HS đọc yêu cầu . của 2 bạn nhỏ . Sau đó tự trả lời các câu hỏi -Bạn nhỏ tưới nước cho trai đó . bắt sâu cho cây. -Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp . - 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành GV cho HS thực hành hỏi đáp trước lớp .đáp theo yêu cầu của Vì sao ở ô trống thứ nhất lại điền dấu Hỏi:Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm phẩy? gì? - Vì sao lại điền dấu chấm vào ô trống thứ Đáp : Bạn nhỏ tưới nước cho cây để hai? cây tươi tốt. 3) Củng cố - Dặn dò + Các em vừa học bài gì ? + Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả ? Hỏi : Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? Đáp : Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây .-Về nhà học bài, làm bài tập và đặt câu -2 HS nêu . với cụm từ “Để làm gì ?”. - Nhận xét tiết học. - HS trả lời

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.