TAILIEUCHUNG - Chương 3 - Thuế giá trị gia tăng

2. Khái niệm “giá trị gia tăng”: Đánh vào từng khâu của sản xuất 1920 135 nước áp dụng, trừ Thụy Sĩ và Hoa Kỳ Chỉ đánh vào khâu cuối cùng của sản xuất 1936 Đánh vào giá trị gia tăng qua các khâu của sản xuất 1948 1954 Áp dụng chính thức thuế GTGT đối với ngành sản xuất và thương nghiệp bán buôn Áp dụng thuế GTGT cho cả lĩnh vực bán lẻ hàng hóa và cung cấp dịch vụ 1968 - Là giá trị tăng thêm đối với một sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ do cơ sở sản xuất, chế biến, buôn bán tác động vào nguyên vật liệu thô hay hàng hóa mua vào, làm cho giá trị của chúng tăng lên; lên; - Là số chênh lệch giữa “giá đầu ra” và “giá đầu vào” do đơn vị kinh tế tạo ra trong quá trình sả. | 8 24 2012 CHƯƠNG 3 THUÊ GTGT I. Khái niệmGTGT và thuếGTGT Phạmvi áp dụng Khái niệm GTGT và thuế GTGT VI Khiếunại xử lý vi phạm III Phương phápxác định thuế IV Ưu đãi và hoàn thuế 1 Sự ra đời cýa thuế giá trị gia tăng 2 Khái niệm giá trị . gia tăng 3 . . Click to add Title khái niêm ơi á tri ơia tănơ - I 11 u u u u u u u - Là giá trị tăng thêm đối với một sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ do cơ sở sản xuất chế biến buôn bán tác động vào nguyên vật liệu thô hay hàng hóa mua vào làm cho giá trị của chúng tăng lên - Là số chênh lệch giữa giá đầu ra và giá đầu vào do đơn vị kinh tế tạo ra trong quá trình sản xuất kinh doanh dịch vụ - Thuế giá trị gia tăng là thuế đánh trên phần giá trị tăng thêm của hàng hoá và dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất lưu thông đến tiêu dùng 3 khái niêm thnp ơiá tri ơn tănơ- u u u u u u u 1 8 24 2012 Ví dụ về thuế GTGT Ví dụ tổng quát về cơ chế vận hành thuế GTGT Giả sử một sản phẩm hàng hóa từ khâu sản xuất đầu tiên đến khâu cuối cùng phải trải qua 4 nhà sản xuất kinh doanh A B C D. Thuế suất thuế GTGT của sản phẩm là 10 . Hãy điền các giá trị vào bảng sau B PP C BL D NTD A NSX Giá bán hàng chưacóthuế GTGT 100 120 150 Giá trị gia tăng củahàng hóa Thuế GTGT phát sinh Giá bán đãcóthuế GTGT Thuế GTGT đơnvị phảinộp Tổng tiềnthuế GTGT nộp cho NSNN So sánh thuế GTGT và thuế doanh thu A B C D Giá bán hàng chưacó thuế GTGT GTGT Thuế GTGT phát sinh Giá bán đãcóthuế GTGT Thuế GTGTphảinộp Tổngtiềnthuế GTGT So sánh thuế GTGT và thuế doanh thu A B C D Giá bán hàng chưacó thuế dthu Thuế DT phát sinh Giá bán đãcó thuế DT Thuế DT phảinộp Tổngtiềnthuế dT Khi áp dụng thuế doanh thu khoản thuế 10 bị lặp đilặplại ở tấtcả các khâu khiến cho giá thành sảnphẩmbịđộilên. 3. Khái niệm thuế giá trị gia tăng Kết luận Thuế GTGT do người tiêu dùng chịu còn các tổ chức A B C đềucộng thuế GTGT vào giá bán. Tạimỗikhâu chỉ phảinộpthuế GTGT chênh lệch dương vào NSNN. 3. Khái niệm thuế giá trị gia tăng Điềutiếtgián tiếp thu nhập Khoản thu quan .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.