TAILIEUCHUNG - Ebook Sàn bêtông cốt thép toàn khối: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Sàn bêtông cốt thép toàn khối" do . Nguyễn Đình Công biên soạn, phần 2 giới thiệu tới người đọc các thí dụ tính toán thiết kế sàn sườn có bản dầm, thiết kế sàn có bản kê bốn cạnh. nội dung chi tiết. | PHAN HAI THÍ DỤ TÍNH TOẤN THÍ DỤ 1. Thiết kế sàn sườn cổ bản dằm theo các số liệu sau 1- Sơ đồ sàn theo hình 1. 2- Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường lỵ 2 1 m Z2 5 6 m. Tường chịu lực cố chiều dày t 34 cm. 3- Sàn nhà sản xuát công nghiệp nhẹ cấu tạo mặt sàn gồm ba lớp như trên hình 1. Hoạt tài tiêu chuẩn PTC 1000 kG m1 2 n - 1 2. 4- Vật liệu - bêtông mác 200 cổt thép của bàn và cót đai của dầm loại AI cốt dọc của dầm loại All. - yưẦ ẨỊ MANG - CÁr DÃ V 20mm BAN B Ế TÔNG COT TH P - TRÁT BANG ưữĂ TAM HƠP BAY 10 mm 1. SỐ IỈẬU tính toán của vật liệu Bê tông mác 200 có Pn 90 kG cm2 Pk 7 5 kG cm2. Cốt thép AI có Ra 2100 kG cm2 Pađ 1700 kG cm2. Cốt thép All có Pa R a 2700 kG cm2 Raìí 2150 kG cm2. II. Tính toán bản ỉ. Sơ đồ bân sàn Xét ti số hai cạnh ô bàn 12 5 6 m 2 lỵ - 4 2 m. Xem bản làm việc một phương. Ta cố sàn sườn toàn khối bản dầm. Các dầm từ trục 2 đến trục 5 là dầm chỉnh các dàm dọc là dầm phụ. Dể tính bản cávọiốt dài rộng b Ị 1 m vuông góc với dầm phụ và xem như một dầm liên tục . 2. Lựa chọn kích thước các bệ phận Tính sơ bộ chiều dày bân theo công thức với m 35 cho bàn liên tục lấy D 1 3 vỉ tàl trọng PTC 1000 kG m2 là khá lớn. h 1 3 3 5 . 210 7 8 cm. Chọn hb 8 cm. 42 Dầm phụ. Nhịp dầm ỉd Z2 5 6 m chưa phải là nhịp tính toán . Với tải trọng lớn nên chọn md tương đối bé tính so bộ vối md 13 có hdp 1 13 . 560 43 cm chọn àdp 45cm ốdp 20 cm. Dẫm chỉnh. Nhịp dầm chính lđ 6 3 m. Chọn Ztdc khoảng zd 70 cm lấy òdc 28 cm. p T jj _ n_r LT tữỡLịl 3ỡ Wfftii W f f 2Ỉ0Ũ 2HM I rTTTi i i i r OZ 4 8 I - Ị 3 m ị7- z 9 m K jm 336Kũm 336 Hình 2. Sơ đồ tính toán cùa dải bản 3. Nhịp tính toán của bân Nhịp giữa z Zj - 6dp 2 1 - 0 2 1 9 m. 6 t Ah _ 0 2 0 34 0 08 Nhịp biên zh ỉlb - -2E - 3 2 1 - - 1 87 m. b lb 2 2 2 22 2 1 9- 1 87 Chênh lệch giữa các nhịp -------- . 100 1 6 4. Tải trọng trên bản Hoạt tải tính toán pb 1 2. 1000 1200 kG m2. Tỉnh tài được tính toán và ghi trong bảng sau Các lóp Tiêu chuẩn n Tính toán - Vữa xi măng 2 cm yo - 2000 kG m3 0 40 40 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.