TAILIEUCHUNG - Đại số 10 nâng cao - Bài ôn tập chương 4: Góc lượng giác và công thức lượng giác

Với nội dung: Góc và cung lượng giác, đường tròn bán kính R, các công thức lượng giác, đường tròn lượng giác. tư liệu "Đại số 10 nâng cao - Bài ôn tập chương 4: Góc lượng giác và công thức lượng giác" sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các kỳ thi, kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công. | BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI - ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO. Chương VI GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Góc và cung lượng giác . Đường tròn bán kính R có độ dài bằng 2kR và có số đo bằng 3600. . Chia đường tròn thành 360 phần bằng nhau thì mỗi cung tròn này có độ dài bằng và có số đo 10. Cung có số đo bằng a0 ứng với ơ radian công thức đổi đơn vị là -a- . Cung tròn bán kính R có số đo a0 0 a 360 thì có độ dài bằng R. . Radian là số đo của một cung có độ dài bằng bán kính của đường tròn. a . n . Độ dài của một cung tròn được tính theo công thức l . y . Góc lượng giác Ox Oy theo thứ tự này là góc quét bởi tia Oz theo một chiều nhất định từ ____ z Ox đến Oy. .Đường tròn lượng giác là đường tròn O5 x Bán kính bằng đơn vị mà trên đó ta chọn một chiều làm chiều dương . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ta quy ước đường tròn lượng giác là đường tròn tâm O 0 0 và đi qua A 1 0 B 0 1 A -1 0 B 0 -1 chiều dương là chiều ngược kim đồng hồ. . Cung lượng giác AC với hai điểm A C trên đường tròn lượng giác là cung vạch bởi điểm M di chuyển trên đường tròn lượng giác theo một chiều nhất định từ A đến C. . Số đo của góc và cung lượng giác sđ Ox Oy a0 k3600 hoặc sđ Ox Oy ơ k2ft. sđAM a0 k3600 hoặc sđAM ơ k2ft. . Hệ thức Sa-lơ Với ba tia Ox Oy Oz tùy ý ta có sđ Ox Oy sđ Oy Oz sđ Ox Oz . Với M N K tùy ý trên đường tròn lượng giác thì sđMN sđNK sđMK. 2. Các công thức lượng giác cơ bản Điểm M x y trên đường tròn lượng giác với sđAM ơ k2ft k G Z . BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VI - ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO. Ta có cosa OQ x sin a OP y tana AT cota BS. Nhận xét - 1 cosa 1 - 1 cosa 1. cos a k2ft cosa sin a k2ft sina tan a kft tana cot ơ kft cot ơ. tanơ sin a xác định khi ơ y ky cotơ cosa xác định khi ơ ơ kft cosa 2 sin a sina tanacosa cosơ cotơsinơ tanơcotơ 1 sin2ơ cos2ơ 1. . . 2 1 2 1 1 tan a -2 1 cot a - . cos2 a sin2 a . Giá trị lượng giác của những cung đặc biệt Góc 00 300 450 600 900 1200 1ã50 1500 1800 tS 0 y 6 y 4 y 3 y 2 2y ã ãy 4 5y 6 K sin 0 1 2 V2 2 Vã 2 1 Vã 2 V2 2 1 2 0 cos 1 Vã 2 V2 2 1 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.