TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1851:1976

Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1851:1976 về Phôi thép cán phá - Cỡ, thông số kích thước áp dụng cho phôi thép hình vuông và hình chữ nhật sản xuất từ các máy cán phá. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 1851 - 76 PHÔI THÉP CÁN PHÁ - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC Hot - rolled steel bloom - Dimensions Tiêu chuẩn này áp dụng cho phôi thép hình vuông và hình chữ nhật sản xuất từ các máy cán phá. 1. Ký hiệu quy ước: Ví dụ: ký hiệu quy ước của phôi vuông cạnh a = 180 mm: Phôi vuông 180 TCVN 1851 - 76 Ký hiệu quy ước của phôi chữ nhật a x b = 150 mm x 170: Phôi chữ nhật 150 x 170 TCVN 1851 - 76 2. Kích thước và sai lệch cho phép của mặt cắt ngang. . Phôi vuông (hình 1) có kích thước và sai lệch cho phép theo như trong bảng. . Phôi chữ nhật (hình 2) có kích thước nằm trong quy định của bảng. Sai lệch cho phép của chiều dày a và chiều rộng b theo sai lệch cho phép của cạnh phôi vuông có cùng độ lớn. Bán kính góc lượn và chênh lệch đường chéo lấy theo phôi vuông có cạnh bằng cạnh dài. . Những phôi không qua lỗ hình thành phẩm, sai lệch cho phép và chênh lệch đường chéo do hai bên thỏa thuận. mm Cạnh hình vuông a Bán kính lượn góc R Sai lệch cho phép của cạnh Chênh lệch đường chéo 120 130 140 20 ± 4 6 150 160 170 180 20 20 25 25 ± 5 7 190 200 210 220 30 30 30 35 ± 6 9 240 250 35 ± 7 10 260 280 300 40 40 45 ± 8 11 320 360 400 450 50 50 60 60 ± 10 14 3. Trong một mặt cắt ngang chênh lệch giữa hai cạnh có cùng kích thước danh nghĩa không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch cho phép. 4. Phôi thép cán thô được cung cấp: a) Chiều dài không quy ước: Đối với thép thường: - Từ 2m đến 6m - với cạnh từ 120 mm đến 200 mm - Từ 1,5 đến 4m - với cạnh từ 210 mm đến 250 mm - Từ 1m đến 4m - với cạnh từ 260 mm đến 450 mm. Đối với thép chất lượng: - Từ 1m đến 4m - với mọi kích thước cạnh. b) Chiều dài quy ước: nói rõ trong đơn đặt hàng c) Bội số chiều dài quy ước: nói rõ trong đơn đặt hàng. Chú thích: Được hai bên thỏa thuận, phôi có cạnh tới 250 mm, cho phép cung cấp chiều dài không nhỏ hơn 1 m, với số lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng. 5. Sai lệch cho phép của chiều dài quy ước và bội số chiều dài quy ước không được vượt quá + 80 mm. 6. Phôi có cạnh tới 250 mm được cung cấp sau khi đã cắt đầu. Phôi có cạnh 260 mm và lớn hơn chỉ cắt đầu theo sự thỏa thuận hai bên. 7. Độ nghiêng do cắt không được vượt quá 4 % cạnh a. 8. Phôi không được xoắn vặn rõ rệt quanh trục dọc.

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.