TAILIEUCHUNG - Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 6: Lý thuyết Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic và phương pháp giải bài tập

Tài liệu Ôn thi đại học môn Hóa học với Chuyên đề 6: Lý thuyết Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic và phương pháp giải bài tập được thực hiện nhằm trình bày đến người học các kiến thức như các khái niệm, cấu trúc và tính chất vật lý, tính chất hóa học, cách điều chế Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic và cung cấp các phương pháp giải bài tập. | CHUYÊN ĐỀ 6 LÝ THUYẾT ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC VẮNĐÉ 7 GIẢI BÀI TẬP VÉ ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC A. TÓM TÁT KIÊN THÚ C cơ BÁN. Bái 1 ANĐEHIT VÀ XETON I. KHÁI NIỆM 1. Định nghía - Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm - CH O nhóm cacbanđehit liên kết với nguyên tử c hoặc nguyên tử H. Thí dụ H-CHO C6H57CHO . - Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm c o liên kết với hai nguyên tử c. Thí dụ 0 HoC-C-CJ-L J II b b 0 axetophenon xiclũhexanol 2. Danh pháp. a. Tén anđehiĩ Tén hiđrocacbon mạch chính al Mạch chính phải chứa nhóm - CH 0 đánh số 1 trên c của nhóm chức. 4 3 2 1 Thí dụ H3C - ỌH -CH2-CH O 3-metylbutanal b. Tén xeĩon Tên hiđrocacbon mạch chính on Mạch chính phải chứa nhóm c 0 đánh số 1 từ đầu gần nhóm c 0. _ 1 3 2 1 Thí dụ H3C-CH2- C-CH3 butan- 2- on ỗ II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ. - Pomanđehit và axetanđehit là những chất khí không màu mùi xốc tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. - Axeton là chầt lỏng dễ bay hơi tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chẩt hữu cơ khác. - Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi của anđehit và xeton cao hơn so với hiđrocacbon có cùng số c nhưng lại thầp hơn so với các ancol có cùng số c. III. TÍNH CHẮT HÓA HỌC. Tính chảĩ 1 Phản ứng cộng. Với Hz anđehit tạo ancol bậc 1 xeton tạo ancol bậc 2. Thì dụ CH3CHQ H2 Nị t C2H5QH H3C-C-CH3 H2 Nir H3C-CH-CH3 J II -J X. -J I 0 0H - 1 - CHUYÊN ĐỀ 6 LÝ THUYẾT ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC Phản ứng cộng nước và cộng HCN OH H2C O H2O ------ H2C OH CN H3C-C-CH3 H-CN-------- H3C- C -CH3 0 OH xianohiđhn ỌN CH3-CHO H-CN--------- H3C- ch-oh Tính chẩt 2 Phản ứng oxi hóa tác dụng với brom KMnO4. Anđehit dễ bị oxi hóa nó làm mất màu dung dịch brom dung dịch thuốc tím và bị oxi hóa thành axit cacboxylic RCH 0 Br2 H2O--- RCOOH 2HBr Axeton khó bị oxi hóa nên không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4. Tính chất 3 Tác dụng với lon Ag trong dung dịch amoniac. R -CH 0 2 Ag NH3 2 OH R-COONH4 2Agị 3NH3 H20 Phản ứng này dùng để nhận biết anđehit và để tráng gương tráng ruột .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.