TAILIEUCHUNG - Bài giảng Toán cao cấp: Bài 1 - Các dạng toán về định mức

Bài giảng Toán cao cấp: Bài 1 - Các dạng toán về định mức trình bày về các dạng toán như tính định thức D = detAn; so sánh hai định thức; giải phương trình detA = f(x); bài toán về quan hệ giữa detA, detkA, detA-1, detAT. Với các bạn chuyên ngành Toán học thì đây là tài liệu hữu ích.   | BÀI 1 CÁC DẠNG TOÁN VỀ ĐỊNH THỨC Th1: Định thức D là định thức đặc biệt . Có một dòng hoặc một cột bằng 0 b. Có hai dòng hoặc hai cột bằng nhau c. Có hai dòng hoặc hai cột tỉ lệ D = 0 2. Có dạng tam giác hoặc dạng chéo D = tích các phần tử trên đường chéo chính TÍNH ĐỊNH THỨC D = detAn dạng 1 Ví dụ: 8 2 8 7 6 0 6 9 4 3 4 9 2 5 2 7 = 0 8 2 8 7 0 1 6 9 0 0 0 3 0 0 2 7 = 48 0 0 0 0 7 9 9 0 1 8 1 3 2 1 8 8 6 6 4 4 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 n=1: detA = -1 Ví dụ: Tính detA , Ta có a = A = (2 -1 0) 1 3 -1 = -1 2 -3 - 0 A = ( a ) A = ( -1 ) 1x3 3x1 A = (a) thì detA = a Th2: D=detAn không đặc biệt a11 a12 a21 a22 = 1-i 4 3 1+i (1-i) (1+i) - 3 (4) Ví dụ: a22 - a21 a12 = a11 n=2: = -10 a11 a12 a13 a23 a22 a21 a31 a32 a33 = a11 a22 a33 - a32 a23 a11 a33 a21 a12 a12 a23 a31 a13 a21 a32 a31 a22 a13 - + + - a11 a12 a13 a23 a22 a21 a31 a32 a33 a11 a12 a22 a21 a31 a32 Dùng Quy tắc Sarius n=3: Cách 1 Ví dụ: Tính định thức sau đây: 1 x 0 1 2 x 3 2 2 1 x 0 1 2 x 3 2 2 1 x 2 x 3 2 4 + 3x + 0 - 0 - 2 - 2x2 = -2x2 +3x+2 D = D = Cách 2 Đưa về định thức đặc biệt TC1: Định thức không thay đổi khi lấy một dòng cộng với k lần một dòng khác TC3: Nhân tử chung của một dòng có thể đưa ra ngoài dấu định thức TC2: Định thức đổi dấu khi đổi chỗ hai dòng a+b c 1 1 b c+a b+c a D = 1 a+b+c c 1 1 c+a+b b+c+a a = 1 b 1 c 1 1 1 1 a = 1 b (a+b+c) = 0 Ví dụ : Tính định thức sau đây: 1 1 1 1 1 1 n 4: Cách 1 Khai triển theo một dòng hoặc một cột (Chọn dòng hoặc cột có nhiều số 0) Ví dụ : Tính định thức sau đây 9 1 2 1 0 -1 0 0 0 5 4 2 3 1 4 1 = a21 (-1)2+1 D21 (-1)2+2 D22 a23 (-1)2+3 D23 a24 (-1)2+4 D24 + + + a22 0 -1 0 0 9 1 2 1 0 -1 0 0 0 5 4 2 3 1 4 1 = (-1)2+2 D22 a22 = (-1) 9 2 1 0 4 2 3 4 1 = -36 0 -1 0 0 1 9 2 1 0 4 2 3 4 1 A = (0) D C B C B (0) D D (0) B C B C D (0) detA = ( B, D là ma trận vuông ) Cách 2 Dùng hệ quả của khai triển Laplace 2 1 3 4 1 5 2 3 0 -2 2 0 1 2 0 0 Ví dụ: Tính định thức sau đây: (-10) (1) = -10 3 -2 2 2 2 3 1 5 D = D = 3 5 2 3 -2 2 1 2 = Cách 3 Đưa .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.