TAILIEUCHUNG - Minna No Nihongo I (Từ vựng tiếng Nhật) - FPT University
Minna No Nihongo I là cuốn sách giáo khoa được biên soạn cho tu nghiệp sinh kỹ thuật, nhưng nó lại có nội dung phong phú và mang lại hiệu quả cho các học viên muốn nâng cao khả năng hộ thoại trong một thời gian ngắn. Cuốn sách là tài liệu học tiếng Nhật hiệu quả ở trình độ sơ cấp. Mời bạn đọc cùng tham khảo. | FPT University Japanese Language Training Division JAPANESE ELEMENTARY I NEW WORDS (Lesson 1 – Lesson 10) FPT University Japanese Language Training Division だいいっ か Tiếng Nhật sơ cấp 1 Từ mới 第1課 わたし わたしたち あなた あなたがた ひと あのひと かた あのかた みなさん ~さん Mai さん ~ちゃん Linh ちゃん ~くん しんくん ~じん ベトナムじん ベトナム人 皆さん 方 人 私 私たち Tôi (ngôi thứ nhất số ít) Chúng tôi, chúng ta (ngôi thứ nhất số nhiều) Bạn, ông, bà, anh, chị, cô, chú (ngôi thứ hai số ít) Các bạn, các anh, các chị (ngôi thứ hai số nhiều) Người Người ấy, người kia (cánh nói lịch sự của 人) vị (cánh nói lịch sự của あの人) vị đó, vị kia Các bạn, các anh, các chị, mọi người Ông ~, Bà ~, Anh ~, Chị ~, (đi kèm theo tên, dùng để gọi tên người khác một cách lịch sự) (cô/chị/bạn) Mai (đi kèm theo tên, dùng để gọi các bé gái thay cho さん) Bé Linh (đi kèm theo tên, dùng để gọi các bé trai thay cho さん) Bé Shin (đi kèm theo tên nước ) người nước ~ Người Việt Nam せんせい 先生 Thầy giáo (cô giáo), giáo viên (không dùng để chỉ nghề nghiệp, đi kèm với tên để gọi giáo viên (VD: Nam 先生→ thầy Nam) Nhà giáo, giáo viên (dùng để chỉ nghề nghiệp, dùng khi giới thiệu nghề nghiệp của mình (tôi làm nghề giáo viên) Học sinh, sinh viên (nói chung) Nhân viên công ty nói chung (dùng để chỉ nghề nghiệp) nhân viên của một công ty cụ thể (VD: FPT の社員) nhân viên ngân hàng (nghề nghiệp) Bác sỹ (nghề nghiệp) Nhà nghiên cứu (nghề nghiệp) 2 きょうし がくせい かいしゃいん しゃいん ぎんこういん いしゃ けんきゅうしゃ 教師 学生 会社員 社員 銀行員 医者 研究者 FPT University Japanese Language Training Division Tiếng Nhật sơ cấp 1 Từ mới ぎじゅつしゃ けんしゅうせい だいがく びょういん せんもん でんき 技術者 研修生 大学 病院 専門 電気 Kỹ sư エンジニア Tu nghiệp sinh Đại học Bệnh viện Chuyên môn Điện、điện lực だれ どなた ~さい なんさい おいくつ はい いいえ かいわ しつれいですが おなまえは? はじめまして。 初めまして 会話 ~歳 何歳 Ai ( cách nói lịch sự của だれ) là người nào ~ tuổi Mấy tuổi? Bao nhiêu tuổi (hỏi lịch sự hơn 何歳) Vâng, dạ, ừ Không Hội thoại Xin lỗi, tôi xin thất lễ Tên bạn là gì? Xin chào anh (dùng khi lần đầu tiên gặp mặt) Từ nay mong anh giúp đỡ Đây là anh (chị). (dùng khi giới thiệu người khác)
đang nạp các trang xem trước