TAILIEUCHUNG - Đề thi tiếng Anh lớp 6

Tài liệu tham khảo bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh lớp 6 | TEST 1 I. Sắp xếp các từ sau thành năm nhóm cùng loại: Small often peas tall shoulder never soda beans foot lettuce chest always thin carrot Sometimes juice short cabbage iced tea water usually leg milk big arm II. Chia động từ trong ngoặc: 1. Where the children (be) ? - In the living room. - What they (do) .? they (watch) TV? - No, they (play) . a game. 2. You (look) tired. You (feel) hungry? you (like) . somebread? 3. I (think) . it is a pity you (not, take) more exercise. You (get) fat. III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống sau: 1. summer I play tennis .the everyning. 2. We always go the city center our own car. 3. I’d like to stay home tonight. Is there anything interesting .TV? 4. John is often late school but I am always early. 5. I live only a few yard the bus stop. 6. Let’s listen some music .the radio. IV: Đặt câu hỏi cho mỗi câu trả lời sau: 1. Yes. I’d like a cup of coffee, please. 2. A bowl of chicken noodle is 4,000 dong. 3. Yes. There is some fruit in the fridge. 4. I’m cold and I’m hungry. 5. She has big brown eyes. 6. My father goes jogging three time a week. 7. I read and listen to music. 8. We are playing badminton now. 9. Two hundred grams, please. 10. He is weight lifter. V: Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành hội thoại: Peter: What’s your ? 1. A:interest B:hobby C:liking Sarah: I like collecting foreign coins. Peter: Oh. I like .games. 2. A:playing B:making C:running Sarah: What’s your game? 3. A:liked B:interesting C:favorite Peter: Table tennis. I’ve got a new table tennis 4. A:racquet B:stich C:club Sarah: Can you George? 5. A:better B:win C:beat Peter: No, I can’t. He’s a very good . 6. A:doer B:player C:actor Sarah: I like swimming a lot. There’s a swimming. 7. A:lake B:water C:pool Peter: It’s good to something in your free time. 8. A:make B:do C:play Sarah: Yes, it is. Most people stay at home and .TV all evening. 9. A:look B:watch C:see Peter: That’s right. And some say they are .and have no time for a hoppy. 10. A:full B:hurry C:busy VI: Đọc kỹ đoạn văn sau và xác định những thông tin bên dưới là đúng (T) hay sai (F): Fishing is my favorite sport. I often fish for hours without catching anything. But this does not worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching fish, they catch old boots and rubbish. I am even less lucky. I never catch anything-not even an old boot. I always go home with an empty bag. ‘You must give up fishing!’ my friends say. It’s a waste of time. But they don’t know one important thing: I don’t really like fishing. I only want to sit in a boat and do nothing at all. 1. The writer often has a good catch of fish. 2. Some fishermen catch old boots and rubbish instead of fish. 3. He is a lucky fisherman. 4. His friends want him to give up fishing. 5. He is really interested in fishing. VII: Tìm một từ không cùng nhóm với những từ còn lại trong mỗi dòng , lips, finger, mouth, eyes , black, red, yellow, white , oranges, vegetables, apples, grapes , packet, box, can, dozen , aerobics, soccer, volleyball, table tennis

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.