TAILIEUCHUNG - VỊ TRÍ TRẠNG NGỮ8

Tham khảo tài liệu 'vị trí trạng ngữ8', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 5. SP 2b Vi To - INF s V TO-INF 1. He came to see me. 2. We stopped to have a rest. am waiting to hear your explanation. 4. He came to see that he was mistaken. 5. We got to know him well. 6. The man lived to be ninety. 7. She happened to notice it. 8. The guests appeared to enjoy the concert. 9. The boys failed to hear our call. 10. We are to start at once. 11. A good result is not to be expected. 12. This house is to let. Ghi chú Mau câu này dùng nội động từ đi với động từ nguyên thể có to khác với SP 4c sau đây trong dó từ nguyên thê là tân ngữ của ngoại động từ . Những động từ dùng trong mẫu câu này có thể chia làm 4 nhóm a Nhóm thứ nhất Gồm những động từ bình thường và động từ nguyên thể đi sau là trạng ngữ chỉ mục đích có nghĩa như in Oder to . b Nhóm thứ hai Gồm một số nhỏ động từ như get come live đi với động từ nguyên thể chỉ kết quả thí dụ 4 5 6 . Chú ý nghĩa khác nhau của những câu - He came to see me. Anh ấy đến để gặp tôi. - He came to see that he was mistaken. 496 Anh ấy đến đê thấy được rằng anh ây bị lầm. - We got to know him well. Chúng tôi được biết rõ về anh ta nói về kết quả đạt được sau một quá trình nào đó . c Nhóm thứ ba Gồm những động từ như fail seem happen appear chance không có nghĩa hành động như khi chúng dùng một mình mà hầu như là trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ nguyên thể đi sau. Chú ý nghĩa khác nhau của các câu - He failed in the examination. Anh ta thi trượt. - He failed to come on time. Anh ta đã không đến đúng giờ được. - The accident happened yesterday. Tai nạn xảy ra hôm qua. - She happened chanced to be there. Cô ấy tình cờ có mặt ở đó. Những động từ nói trên trừ fail có thể dùng ở mẫu câu SP ĩc với it là chủ ngữ hình thức xem đoạn trước . d Nhóm thứ tư Là động từ to be dùng với động từ nguyên thể với nhiều nghĩa khác nhau sẽ phải để. 6. SP 2c s Vi for N - Phrase s Vi for - N - Phrase 1. The rain 2. She 3. The teacher 4. We 5. They lasted will stay waited walked had come all day. for the night. for two hours. for ten miles

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.