TAILIEUCHUNG - SULFADOXIN

Sulfadoxin là 4-amino-N-(5,6-dimethoxypyrimidin-4-yl)benzensulphonamid, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C12H14N4O4S, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng vàng. Rất khó tan trong nước, khó tan trong ethanol 96% và methanol, tan trong dung dịch kiềm hydroxyd loãng và trong dung dịch acid vô cơ loãng. Điểm chảy khoảng 198 oC kèm phân huỷ. | SULFADOXIN Sulfadoxinum C12H14N4O4S 310 3 Sulfadoxin là 4-amino-N- 5 6-dimethoxypyrimidin-4-yl benzensulphonamid phải chứa từ 99 0 đến 101 0 C12H14N4O4S tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh hoặc tinh thể màu trắng hoặc trắng vàng. Rất khó tan trong nước khó tan trong ethanol 96 và methanol tan trong dung dịch kiềm hydroxyd loãng và trong dung dịch acid vô cơ loãng. Điểm chảy khoảng 198 oC kèm phân huỷ. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau Nhóm 1 A C. Nhóm 2 B C D. A. Phổ hồng ngoại Phụ lục của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của sulfadoxin chuẩn ĐC . B. Phương pháp sắc ký lớp mỏng ở phần thử tạp chất liên quan. vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử 2 tương ứng với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu 1 về vị trí và kích thước. C. Hòa tan 0 5 g chế phẩm trong 1 ml dung dịch acid sulfuric 40 tt tt TT đun nóng nhẹ. Tiếp tục đun nóng cho đến khi xuất hiện kết tủa tinh thể trắng khoảng hai phút . Để nguội và thêm 10 ml dung dịch natri hydroxyd 2 M TT . Tiếp tục làm nguội thêm 25 ml ether TT và lắc trong 5 phút. Tách lấy lớp ether. Làm khô bằng natri sulfat khan TT và lọc. Bay hơi ether trên cách thuỷ tới khô. Nhiệt độ nóng chảy của cắn từ 80 đến 82 oC hoặc từ 90 đến 92 oC Phụ lục . D. Hòa tan khoảng 5 mg chế phẩm trong 10 ml dung dịch acid hydrocloric 1 M TT . Pha loãng 1 ml dung dịch này thành 10 ml với nước. Dung dịch thu được không cần acid hóa cho phản ứng của amin thơm bậc nhất Phụ lục . Màu sắc của dung dịch Hòa tan 1 0 g chế phẩm trong 10 ml dung dịch natri hydroxyd 1M TT . Dung dịch thu được có màu không được đậm hơn dung dịch màu mẫu V5 VN5 hoặc VL5 Phụ lục phương pháp 2 . Giới hạn acid Lấy 1 25 g chế phẩm đã được nghiền mịn thêm 25 ml nước không có carbon dioxyd TT lắc đều. Đun nóng khoảng 70 oC trong 5 phút. Làm nguội trong nước đá khoảng 15 phút và lọc. Hút 20 ml dịch lọc thêm 0 1 ml dung dịch xanh bromothymol TT không được dùng quá 0 2 ml dung dịch natri hydroxyd 0 1 M CĐ để

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.