TAILIEUCHUNG - giáo trình Oracle tiếng việt phần 3

Ngày Julian; bắt đầu từ ngày 31/12/4713 trước công nguyên Chỉ định sáng, chiều Chỉ giờ trong ngày (1-12) hoặc (0-23) Phút (0-59) Giây (0-59) Số giây đến nửa đêm (0-86399) được tự động thêm khi đặt trong khuôn dạng Đoạn ký tự đặt trong nháy đúp được tự động thêm khi đặt trong khuôn dạng | Quyển sách này được upload tại Oracle cơ bản - SQL và PL SQL J Ngày Julian bắt đầu từ ngày 31 12 4713 trước công nguyên 1 AM PM Chỉ định sáng chiều 1 HH HH12 HH24 Chỉ giờ trong ngày 1-12 hoặc 0-23 1 MI Phút 0-59 1 SS Giây 0-59 1 SSSSS Số giây đến nửa đêm 0-86399 - được tự động thêm khi đặt trong khuôn dạng char Đoạn ký tự đặt trong nháy đúp được tự động thêm khi đặt trong khuôn dạng 1 TH Thêm phần thứ tự 1st 2nd 4th 1 SP Phát âm số FOUR với DDSP 1 SPTH THSP Phát âm và chuyển sang dạng thứ tự First second . 1 RR Ngày chuyển giao thiên niên kỷ với các năm 1999. Năm 0-49 50-99 1 Năm hiện tạ 0-49 thế kỷ hiện tại Thế kỷ sau 50-99 Thế kỷ trước Thể kỷ hiện tại Một số khuôn dạng số 1 Ký tự Diễn giải Ví dụ Kết quả 9 Xác định hiển thị 1 số 999999 1 234 0 Hiển thị cả số 0 ở đầu nếu độ dài khuôn dang lớn hơn số hiện có . 099999 001234 Thêm ký tự tiền tệ 999999 _ 1234 1 L Thêm ký tự tiền tệ bản đia L999999 FF1234 Dấu thập phân Dấu phân cách phần nghìn 999 999 1 234 1 MI Dấu âm ở bên phải với các giá tri âm 999999MI 1234- L R Thêm ngoặc nhon vào các giá tri âm 999999PR 1234 03 1 V Nhân với 10 n n là số các số 9 đặt sau V 9999V99 123400 1 B Hiển thi cả giá tri 0 nếu 0. Trang 33 Quyển sách này được upload tại Oracle cơ bản - SQL và PL SQL THAO TÁC TRÊN TẬP HỢP . Các hàm tác động trên nhóm Các hàm tác động trên nhóm các dòng dữ liệu hay tác động lên một tập hợp các các dòng dữ liệu bao gồm Hàm SQĨ Diễn giải 1aVG DISTINCT ALL n . Giá trị trung bình của n không kể trị null Số IcOUNT DISTINCT ALL expr row có expr khác null ImAX DISTINCT ALL expr Giá trị lớn nhất của expr 1mIN DISTINCT ALL expr Giá trị nhỏ nhất của expr 1STDDVE DISTINCT ALL n . Phương sai của n không kể trị null Tổng của 1SUM DISTINCT ALL n của n không kể trị null Variance của n không IvARIANCE DISTINCT ALL n kể trị null Chú ý Tất cả các hàm trên nhóm mẫu tin đều bỏ qua giá trị NULL trừ hàm COUNT. Dùng hàm NVL để chuyển đổi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.