TAILIEUCHUNG - Giáo trình hóa sinh động vật phần 3

Sau đó phản ứng với PRA tạo thành glycinamide Ribonucleotide (GAR) phản ứng tiếp theo bởi formin hoá từ acid N5, N10 - methyl-tetradrofolic thành formyl glycinamide ribonucleotide (formyl-GAR). Sau đó amin hoá nhận từ glutamine để cho formyl-glycinamide ribonucleotide (formyl-GAM), chu trình được đóng lại tạo nên hợp chất vòng imidazol là 5aminimidazol ribonucleotide (AIR). Carboxyl hoá hợp chất này tạo thành acid 5-aminimidazol-4-carboxylic ribonucleotide (cacboxy-AIR). Amide tương ứng là 5-aminimidazol-4carboxamide ribonucleotide (AICAR) được tạo thành qua 2 phản ứng với hợp chất (hình ). Amin hoá IMP thành AMP tiến hành qua 2 bước với sự tạo thành. | Sau đó phản ứng với PRA tạo thành glycinamide Ribonucleotide GAR phản ứng tiếp theo bởi formin hoá từ acid N5 N10 - methyl-tetradrofolic thành formyl glycinamide ribonucleotide formyl-GAR . Sau đó amin hoá nhận từ glutamine để cho formyl-glycinamide ribonucleotide formyl-GAM chu trình được đóng lại tạo nên hợp chất vòng imidazol là 5-aminimidazol ribonucleotide AIR . Carboxyl hoá hợp chất này tạo thành acid 5-amin-imidazol-4-carboxylic ribonucleotide cacboxy-AIR . Amide tương ứng là 5-aminimidazol-4-carboxamide ribonucleotide AICAR được tạo thành qua 2 phản ứng với hợp chất hình . Amin hoá IMP thành AMP tiến hành qua 2 bước với sự tạo thành hợp chất trung gian acid Adenine succinic hình . Trong phản ứng này nhóm amin của Aspartate được chuyển đến C-6 của IMP để tạo thành AMP. Sự tạo thành GMP từ IMP cũng phản ứng qua 2 giai đoạn trong đó xantoseine 5 -monophosphate XMP được tạo thành trước sau đó là GMP Hình Hai mononucleotide purine AMP và GMP bị phosphoryl hoá bởi kinase qua giai đoạn diphosphate cho ATP và GTP AMP ATP --- ADP ADP GMP ATP --- GDP ADP ADP ATP --- ATP ADP GDP ATP --- GTP ADP Ngoài các con đường kể trên các nucleotide còn có thể được tổng hợp từ các base purine kết hợp với ribose-1 - phosphate dưới sự xúc tác của nucleoside phosphoridase tương ứng để tạo thành các nucleotide và acid phosphoric. Các phản ứng này thuộc kiểu transglycosil hoá Hypoxanthine Ribose-1-phosphate --- inosine PVC Guanine ribose-1-phosphate --- guanoseine PVC Các nucleotide được hình thành lại bị phosphoryl hoá với sự xúc tác của phosphokinase phosphotransferase tạo thành nucleotide tương ứng. Adenoseine ATP --- AMP ADP Ngoài ra các purine tự do kết hợp vói PRPP dưới tác dụng của nucleotide pyrophosphate kinase chuyển gốc phosphoriboseil tạo thành các nucleoside 5 - P Adenine PRPP --- AMP PP Pyrophosphate Guanine PRRP --- GMP PP Hypoxanthine PRPP --- IMP PP . Sinh tổng hợp nucleotid pyrimidine Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội - Giáo trình Hoá Sinh động .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.