TAILIEUCHUNG - CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ TRONG VIỆC DỊCH CÁC VĂN BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI

CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ TRONG VIỆC DỊCH CÁC VĂN BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI | CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ TRONG VIỆC DỊCH CÁC VĂN BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI CHÚ GIẢI THUÂT NGỮ song ngữ bilingual . Thạo hai tiếng mẹ đẻ. Xem tiếng mẹ đẻ dịch căn ke calque . dịch theo nghĩa đen một từ hay một thành ngữ được dùng để chuyển tải cùng một ý nghĩa. Cách dịch vay mượn như vậy mới đầu nghe thường thấy lạ tai nhưng trong quá trình sử dụng dần dần được chấp nhận. Từ tiếng Anh false friend là một từ dịch căn ke từ từ tiếng Pháp Faux ami từ đồng âm khác nghĩa trong những ngôn ngữ khác nhau từ tiếng Anh kill time là một từ dịch căn ke lại từ tiếng Pháp tuer le temps giết thời gian từ tiếng Pháp gratte-ciel là một từ dịch căn ke lại từ từ tiếng Anh skycrape nhà chọc trời . Thuật ngữ sức khỏe cộng đồng trong tiếng việt là một từ dịch căn ke từ từ tiếng Anh public health. Thuật ngữ calque dịch căn ke lại trong tiếng Anh cũng là một từ được căn ke lại từ từ tiếng Pháp calque. Còn được gọi là dịch vay mượn. Xem từ vay mượn nội địa hoá domesticate . Làm cho một bản dịch được đọc trôi chảy trong ngôn ngữ dịch đến mức làm mờ đi xuất xứ của nó trong văn hoá gốc. Xem thêm ngoại lai hoá ngôn ngữ thành thạo nhất dominant language . Là ngôn ngữ mà người nói nhiều thứ tiếng dùng thành thạo nhất và do đó thường đây là ngôn ngữ mà họ dịch từ tiếng khác sang. Đối với số đông thì đây chính là tiếng mẹ đẻ nhưng đối với những người được nuôi dưỡng và giáo dục ở một đất nước có ngôn ngữ khác với tiếng mẹ đẻ của họ thì ngôn ngữ thành thạo nhất của họ là ngôn ngữ của đất nước nơi họ đã được nuôi dưỡng. Xem tiếng mẹ đẻ người nói tiếng mẹ đẻ từ đồng âm khác nghĩa trong các ngôn ngữ khác nhau false friend . Một từ xuất hiện dưới cùng một hình thức hoặc gần như có cùng hình thức trong hai ngôn ngữ nhưng lại có nghĩa khác nhau trong từng ngôn ngữ từ tiếng Anh sympathetic thông cảm và từ tiếng Pháp sympathique dễ thương tương đương với từ tiếng Anh likeable nice nghĩa là dễ thương dễ chịu từ tiếng Anh gift quà tặng và từ tiếng Đức Gift chất độc . Chúng thường là những từ vay mượn ví dụ như từ tiếng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.